TỔNG HỢP CÁC TTBYT XÉT NGHIỆM VI RÚT SARS-CoV-2
(Cập nhật đến ngày 21/9/2021)
| STT | Vật liệu di truyền (RNA bằng PCR, LAMP): 35 | Kháng thể: 23 | Kháng nguyên: 36 | |||
| Trong nước | Nhập khẩu | Trong nước: 04 | Nhập khẩu: 19 | Trong nước: 01 | Nhập khẩu: 35 | |
| 1 | 7 | 28 | Elisa: 2 | Miễn dịch/Elisa: 17 | Miễn dịch: 0 | Miễn dịch: 6 |
| 2 | Test nhanh: 2 | Test nhanh: 2 | Test nhanh: 1 | Test nhanh: 29 | ||
(Tổng cộng: 94 sản phẩm.
Sản xuất trong nước: 12 test bao gồm: 03 test PCR, 02 test LAMP, 04 test Kháng thể (02 test nhanh, 02 test Elisa), 01 test kháng nguyên;
Nhập khẩu: 82 test bao gồm: 28 test PCR, 19 test kháng thể (02 test nhanh, 17 test chạy máy miễn dịch/elisa), 35 test kháng nguyên (29 test nhanh, 06 test chạy máy miễn dịch).
- XÉT NGHIỆM KHÁNG NGUYÊN VI RÚT SARS-COV-2:
- Test nhanh:
- Sản xuất trong nước:
| TT | Tên trang thiết bị chẩn đoán
in vitro |
Số đăng ký | Tên Công ty đăng ký | Địa chỉ Công ty đăng ký | Tên Công ty sản xuất | Thông tin tóm tắt hiệu năng sản phẩm do đơn vị sản xuất công bố |
Liên hệ |
Khả năng cung cấp hiện tại | Khả năng cung cấp/ tháng | Giá bán công bố (đồng) |
| 1 | Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên SARS-CoV-2
Trueline COVID-19 Ag Rapid Test (Định tính phát hiện kháng nguyên SARS-CoV-2 trong mẫu ngoáy dịch tỵ hầu của người) |
TTB-TT-06-21
Ngày 18/3/2021 (Số đăng ký có giá trị 12 tháng) |
Công ty TNHH Medicon | Cụm Công nghiệp Trường An, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội | Công ty TNHH Medicon
(Cụm Công nghiệp Trường An, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội) |
-Độ nhạy (so sánh với PCR): 96,3% (80,95% với Ct>30);
-Độ đặc hiệu (So sánh với PCR): 99,75%; – Ngưỡng phát hiện: 0,1 ng/ml với kháng nguyên tái tổ hợp SARS-CoV-2. |
Ông Đào Đình Khôi 0968031000/ 0968031021
|
120.000 test/ngày | 3.120.000 test/ tháng | 99.750 đồng/ test (*) |
- Nhập khẩu:
| TT | Tên trang thiết bị/sinh phẩm chẩn đoán in vitro | Chủng loại | Hãng/ Nước sản xuất | Số giấy phép nhập khẩu | Tên Công ty nhập khẩu | Địa chỉ
Công ty nhập khẩu |
Thông tin tóm tắt hiệu năng sản phẩm do đơn vị sản xuất công bố | Liên hệ | Khả năng cung cấp hiện tại | Khả năng cung ứng/ tháng | Giá bán công bố (đồng) |
| 1 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch tỵ hầu | Panbio COVID-19 Ag Rapid Test Device (Nasopharyngeal) | Abbott Diagnostics Korea Inc., Hàn Quốc | 6693/BYT-TB-CT ngày 02/12/2020 | Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh | 849 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh | Độ nhạy: 91,4%
Độ đặc hiệu: 99,8% |
Cao Thị Hải Vân
0913587465 |
300.000 test | Trung bình khoảng 25 triệu test/ tháng (tùy theo số lượng đơn đặt hàng) | 125.000 đồng/ test [1] (chưa tính thuế GTGT) |
|
2
|
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch mũi họng | Espline SARS-CoV-2 | Fujirebio Inc, Nhật Bản | 1267/BYT-TB-CT
03/3/2021 |
Công ty TNHH Thương mại kỹ thuật y tế Vạn Xuân | 319-C13 Khu TM Thuận Việt, Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | – Độ nhạy (so sánh với PCR): 96,3% trên bệnh nhân có Ct<30; 100% với bệnh nhận có Ct<26 – Độ đặc hiệu (so sánh với PCR):100%
|
Phó Trí Phương 02838686109 | 150.000 test | 1.000.000 test/ tháng | 178.000-198.000 đồng[2]/ test |
| 3 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu tỵ hầu | Standard Q COVID-19 Ag Test | SD Biosensor Inc/Hàn Quốc | 4304/BYT-TB-CT
26/5/2021 |
Công ty Cổ phần y tế Đức Minh | Số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội | – Ngưỡng phát hiện (LoD): 3,12 x 102,2 TCID50/mL với mẫu tăm bông tỵ hầu và 5 x 103,2 TCID50/mL với mẫu tăm bông tỵ hầu khi vận chuyển.
– Độ nhạy: 84,97% |
Bà Vũ Thị Hương Lý
0988778790 |
1.000.000 test | 1.000.000 test/ tháng | 3.963.750 đồng/ hộp 25 test
(158.550 dồng/test)[3] |
| 4 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu tỵ hầu | Humasis COVID-19 Ag Test
|
HUMASIS CO., LTD/ Hàn Quốc | 5044/BYT-TB-CT
23/6/2021 |
Công ty TNHH HUMASIS VINA | Tầng 2, Tòa nhà B thuộc Vườn ươm Doanh nghiệp, Lô D.01, đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP Hồ Chí Minh | – Giới hạn phát hiện (LoD): 5 x 100,8 TCID50/mL
– Độ nhạy: 92,2% – Độ đặc hiệu: 99,6% |
Phạm Lê Hoài Thương
0903671512 |
2.000.000 test | 7.000.000 test/ tháng | 128.000 đồng[4]/ test |
| 5 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch tỵ hầu | SGTi-flex COVID-19 Ag | Sugentech, Inc/ Hàn Quốc
|
5045/BYT-TB-CT
23/6/2021 |
Công ty TNHH Dịch vụ tổng hợp Medaz Việt Nam | Số 66B, Đường Nghĩa Dũng, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Tp. Hà Nội, Việt Nam | – Giới hạn phát hiện (LoD): 3,5 x 102 TCID50 /mL khi sử dụng tăm bông trực tiếp, 2,8 x 103 TCID50 /mL khi sử dụng tăm bông trong môi trường vận chuyển;
– Độ nhạy: 95,07% – Độ đặc hiệu: 99,38%; |
Đoàn Văn Thuyết
0942754699 |
1.000.000 test | 4.000.000 test/ tháng | 125.000 đồng[5]/ test |
| 6 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong dịch mũi | PanbioTM
Covid-19 Ag Rapid Test Device (Nasal) |
Abbott Diagnostics Korea Inc/ Hàn Quốc | 5153/BYT-TB-CT | Công ty TNHH Thương mại- Dịch vụ Kỹ thuật Lục Tỉnh | 849 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh | – Giới hạn phát hiện: 2,5x 101,8 TCID50/ mL
Độ nhạy: 98,1% Độ đặc hiệu: 99,8% |
Cao Thị Hải Vân
0913587465 |
150.000 test | Trung bình khoảng 25 triệu test/tháng | 125.000 đồng/test[6] (chưa tính thuế GTGT) |
| 7 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch tỵ hầu | BioCredit COVID-19 Ag (Mã sản phẩm: G61RHA20) | RapiGen, Inc/Hàn Quốc | 5606/BYT-TB-CT
14/7/2021
|
Công ty Cổ phần Meditronic | Số 2/76 Lạc Long Quân, P.Bưởi, Q.Tây Hồ, Hà Nội | – Giới hạn phát hiện: 5,62x 102 PFU/ mL
– Độ nhạy: 91,67% – Độ đặc hiệu: 99,36% |
Bùi Lệ Quyên
0979040185 |
20.000.000 test | 80.000.000 test/tháng | 130.000 đồng[7]/ test |
| 8 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch tỵ hầu | CareStart COVID-19 Antigen | Access Bio Inc./Mỹ | 5611/BYT-TB-CT
14/7/2021 |
Công ty TNHH Tập đoàn Chăm sóc Sức khỏe Senix | A308 Tháp Văn phòng The Manor, Mễ Trì, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội | Giới hạn phát hiện: 8x 102 TCID50/ mL
– Độ nhạy: 93,75% – Độ đặc hiệu: 99,32% |
Nguyễn Khắc Nhật Minh 0964223437 | 600.000 test | 600.000 test/ tháng | 100.000 đồng[8]/ test |
| 9 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch tỵ hầu | GenBody COVID-19 Ag | GenBody Inc., /Hàn Quốc | 5716/BYT-TB-CT
17/7/2021 |
TNHH Thương mại và Công nghệ kỹ thuật TNT | Số 5-A2, Nguyễn Khánh Toàn, P.Quan Hoa, Q.Cầu Giấy, Hà Nội | Giới hạn phát hiện: 5,07x 102 TCID50/ mL
– Độ nhạy: 89,05% – Độ đặc hiệu: 99,19% |
Chị Thủy – TGĐ – 0936333380 | Công ty không cung cấp sản phẩm này | ||
| 5844/BYT-TB-CT
21/7/2021 |
Công ty TNHH Đầu tư thiết bị công nghệ NTN Global | Tầng 5, số 137 Hoàng Quốc Việt, P.Nghĩa Đô, Q.Cầu Giấy, Hà Nội. | Bà Nguyễn Thị Nga – 0979147168
|
2.000.000 test | 8.000.000 test/tháng
|
135.000 đồng/test
(chưa bao gồm thuế GTGT)
|
|||||
| 10 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch tỵ hầu | Asan Easy Test COVID-19 Ag | Asan Pharmaceutical Co., Ltd. /Hàn Quốc | 5717/BYT-TB-CT
17/7/2021 |
Công ty TNHH Sáu Ngôi Sao Việt Nam | Tầng 2, số 88, đường Bành Văn Trân, Phường 7, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh | Giới hạn phát hiện: 7,46x 103 TCID50/ mL
– Độ nhạy: 94,67% – Độ đặc hiệu: 97,71% |
Vũ Tiến Hùng 0344261641 | 5.000.000 test | 10.000.000 test/ tháng | 150.000 đồng/test (chưa tính thuế GTGT) |
| 11 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu phết mũi họng hoặc mẫu phết mũi họng và hầu họng | SARS-CoV-2 Rapid Antigen Test
(09327592043 / 9901-NCOV-01G) |
SD Biosensor Inc/Hàn Quốc | 5739/BYT-TB-CT
18/7/2021 |
Công ty TNHH Roche Việt Nam | Tầng 27, Tòa nhà Pearl Plaza, 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới hạn phát hiện: (LoD): 3 3.12 Ⅹ 102.2 TCID50/mL cho mẫu phết mũi họng trực tiếp, 5 x 103.2 TCID50/mL cho mẫu phết mũi họng bảo quản trong VTM – Độ nhạy: 95,5% |
Bà Trương Thị Tố Hoa
0973.401.035 |
Có sẵn với số lượng giới hạn tại kho hàng nội địa. Để có thể cung cấp nhu cầu vượt quá số lượng thông thường, khách hàng cần cung cấp thông tin trước ít nhất 4 tuần | Có sẵn với số lượng giới hạn tại kho hàng nội địa. Để có thể cung cấp nhu cầu vượt quá số lượng thông thường, khách hàng cần cung cấp thông tin trước ít nhất 4 tuần | 2.920.000 đồng/hộp 25 test (116.800 đồng/test) (Giá chưa bao gồm thuế GTGT)[9] |
| 12 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu ngoáy dịch mũi hoặc mẫu ngoáy dịch tỵ hầu của người. | Flowflex SARS-CoV-2 Antigen Rapid Test | ACON Biotech (Hangzhou) Co., Ltd./ Trung Quốc | 5895/BYT-TB-CT
22/7/2021 |
Công ty Cổ phần Á Châu | Số 17 lô 12A, Khu đô thị Trung Yên, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | Giới hạn phát hiện: 1,6×102 TCID50/mL;
Mẫu ngoáy dịch mũi: Độ nhạy: 97,3%; Độ đặc hiệu: 99,6%; Mẫu ngoáy dịch tỵ hầu: Độ nhạy: 97,6%; Độ đặc hiệu: 99,5%
|
Ông Hoàng Minh Toàn
0968031016/0968031033 |
500.000 test | 60.000.000 test/tháng | 79.800 đồng/ test[10] |
| 5896/BYT-TB-CT
22/7/2021 |
Công ty Cổ phần My Solutions | Số 21 Ngõ 179 Đường Quy Lưu, tổ 15. P.Minh Khai, TP.Phủ Lý, Hà Nam | Chu Thanh Loan: 02432006238 | 2.000.000 test | 2.000.000 test/tháng | 109.200 đồng/ test[11]
|
|||||
| 13 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu ngoáy dịch mũi hoặc mẫu ngoáy dịch tỵ hầu của người | BIOSYNEX COVID-19 Ag BSS | BIOSYNEX SA / France | 5897/BYT-TB-CT
22/7/2021 |
Công ty TNHH Thiết bị và Giải pháp kỹ thuật Hùng Thịnh | Số 17B, ngách 42/3, ngõ 42 Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, Hà Nội | Giới hạn phát hiện: 1,15 x 102 TCID50/mL;
Mẫu ngoáy dịch mũi: Độ nhạy: 97,2%; Độ đặc hiệu: 100%; Mẫu ngoáy dịch tỵ hầu: Độ nhạy: 96%; Độ đặc hiệu: 100% |
Ông Nguyễn Hoàng Cừ
0944448883 |
1.000.000-2.000.000 | 2.000.000-3.000.000 test/tháng | 115.000 đồng[12]/ test |
| 14 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu ngoáy dịch tỵ hầu của người | VTRUST COVID-19 Antigen Rapid Test (TD-4531) | Taidoc Technology Corp/Đài Loan | 5960/BYT-TB-CT
26/7/2021 |
Công ty Cổ phần Công nghệ Y tế Sao Đông Dương | Tổ 19 Thị Trấn Đông Anh, H,Đông Anh, Hà Nội | Giới hạn phát hiện: 1,26 x 102 TCID50/mL;
Độ nhạy: 93,1%; Độ đặc hiệu: 99,6% |
Ông Nguyễn Xuân Huynh
0379.596.899 |
500.000 test | 1.200.000 test/tháng | 108.000 đồng[13]/ test |
| 15 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch mũi họng | COVID-19 (SARS-CoV-2) Antigen Test Kit (Colloidal Gold) | Anhui Deepblue Medical Technology Co., Ltd/ Trung Quốc | 6303/BYT-TB-CT
03/8/2021 |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hiệp Hùng Phát | Số 20 Ngõ 120 đường Kim Giang, P.Đại Kim, Q.Hoàng Mai, Hà Nội | Giới hạn phát hiện: 320 TCID50/mL;
Độ nhạy: 96,4%; Độ đặc hiệu: 99,8% |
Ông Phạm Minh Đức 0903291616/ Bà Mai Thúy Ngân 0913595155 | 500.000 test | 40.000.000 test/tháng | 179.000 đồng[14]/ test |
| 16 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch mũi | NinoNasal 5 Autotest | NG BIOTECH / Pháp | 6304/BYT-TB-CT
03/8/2021 |
Công ty TNHH Thương mại Quốc tế và Dịch vụ Tổng hợp Việt Nhật | Tầng 11, Tòa tháp Đông, Trung tâm Lotte Hà Nội, 54 Liễu Giai, P.Cống Vị, Q.Ba Đình, Hà Nội | Giới hạn phát hiện: 1 ng/ml (protein nuclecapsid tái tổ hợp);
Độ nhạy: 98%; Độ đặc hiệu: 99% |
Nguyễn Thị Ngọc Anh 0982134735 | 30.000 test | 1.000.000-2.000.000 test/tháng | 97.000 đồng[15]/ test |
| 17 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch tỵ hầu | NG-Test SARS-CoV-2 Ag | NG BIOTECH / Pháp | 6437/BYT-TB-CT
09/8/2021 |
Công ty TNHH Thương mại Quốc tế và Dịch vụ Tổng hợp Việt Nhật | Tầng 11, Tòa tháp Đông, Trung tâm Lotte Hà Nội, 54 Liễu Giai, P.Cống Vị, Q.Ba Đình, Hà Nội | Giới hạn phát hiện: 1 ng/ml (protein nuclecapsid tái tổ hợp);
Độ nhạy: 95% (Ct<25), 87% (Ct<30), 83% (Ct<32); Độ đặc hiệu: 100% |
Nguyễn Thị Ngọc Anh 0982134735 | 100.000 test | 1.000.000-2.000.000 test/tháng | 97.000 đồng[16]/ test |
| 18 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch mũi | Humasis COVID-19 Ag Home Test
(hộp 02 test) |
HUMASIS CO., LTD/ Hàn Quốc | 6825/BYT-TB-CT
20/8/2021
|
Công ty TNHH HUMASIS VINA | Tầng 2, Tòa nhà B thuộc Vườn ươm Doanh nghiệp, Lô D.01, đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP Hồ Chí Minh | – Giới hạn phát hiện (LoD): 5 x 100,8 TCID50/mL
– Độ nhạy: 95% – Độ đặc hiệu: 99% |
Phạm Lê Hoài Thương
0903671512 |
50.000 test/tháng | 250.000 đồng/test | |
| 19 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch mũi | Humasis COVID-19 Ag Home Test
(hộp 05 test) |
HUMASIS CO., LTD/ Hàn Quốc | 6826/BYT-TB-CT
20/8/2021
|
20.000 test | 1.000.000 test/tháng | 180.000 đồng/test | ||||
| 20 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch mũi | Humasis COVID-19 Ag Home Test
(hộp 25 test) |
HUMASIS CO., LTD/ Hàn Quốc | 6827/BYT-TB-CT
20/8/2021
|
300.000 test | 7.000.000 test/tháng | 170.000 đồng/test | ||||
| 21 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch tỵ hầu | mö-screen Corona Antigen Test (0230005B2) | Zhejiang Orient Gene Biotech Co., Ltd/ Trung Quốc | 6828/BYT-TB-CT
20/8/2021 |
Công ty TNHH Thương Mại VM | P.2312, Tầng 23, tòa ICON 4, 243 Đê La Thành, P.Láng Hạ, Q.Đống Đa, Hà Nội | Giới hạn phát hiện là 1,12×102 TCID50/mL
-Độ nhạy Ct < 30: 98,32%. – Độ đặc hiệu: 99,6% |
Đoàn Minh Châu
0986.237.068 |
1.000.000 test | 2.000.000 test/tháng | 135.000 đồng/test |
| 22 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch mũi người. | AESKU.RAPID SARS-CoV-2 | AESKU. Diagnostics GmbH & Co.KG, Đức | 6829/BYT-TB-CT
20/8/2021
|
Công ty TNHH Thương mại Y tế Phú Gia | 218 đường số 10, Mỹ Kim 2, PMH, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM | -Giới hạn phát hiện là 50 TCID50/mL
– Độ nhạy Ct < 30: 100%. – Độ đặc hiệu: 98% |
Nguyễn Trọng Minh – 0913733786 | Theo nhu cầu thị trường | Theo nhu cầu thị trường | 165.000 đồng[17]/test (20 test/hộp) |
| 23 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch mũi họng người. | ProDetect® COVID-19 Antigen Test Rapid | Medical Innovation
Ventures SDN BHD/Malaysia |
6946/BYT-TB-CT
23/8/2021
|
Công ty TNHH Vietnam Shine Health | 17 Đường số 53, P.Tân Tạo, Q.Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | – Độ nhạy: 96%.
– Độ đặc hiệu: 99% |
Bà Vũ Thanh Hằng
0909293856 |
500.000 test | 2.000.000 test/tháng | 128.000 đồng/test |
| 24 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch tỵ hầu, dịch mũi người. | OnSite COVID-19 Ag Rapid Test | CTK Biotech Inc/Mỹ | 7302/BYT-TB-CT
03/9/2021
|
Công ty TNHH Avanta Diagnostics | 286, Đường Giải Phóng, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội | – Giới hạn phát hiện: 280TCID50/mL
– Độ nhạy: + Dịch mũi: 91,2% + Dịch tỵ hầu: 90,4% – Độ đặc hiệu: + Dịch mũi: 99,6% + Dịch tỵ hầu: 100% |
Ông Lê Thanh Tùng
0986.220.800
|
Công ty đang thực hiện nhập khẩu | 250.000 test/tháng | 136.500 đồng/test |
| 25 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch tỵ hầu người. | RapidFor SARS-CoV-2 Rapid Antigen Test (VSCD02) | Vitrosens Biyoteknoloji LTD. ŞTİ/Thổ Nhĩ Kỳ | 7303/BYT-TB-CT
03/9/2021
|
Công ty TNHH Một thành viên Kỹ thuật Việt Liên | Số 49 Bùi Đình Túy, P.24, Q.Bình Thạnh, Hồ Chí Minh | – Giới hạn phát hiện là 100 TCID50/mL
– Độ nhạy 97,3%. – Độ đặc hiệu: 99% |
Ông Dũng: 0902212498 | 2.000.000 test | 8.000.000 test/ tháng | 155.000 đồng/test |
| 26 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch mũi người. | SARS-CoV-2 Antigen Rapid Test Kit (Colloidal Gold Immunochromatography) | Beijing Lepu Medical Technology Co., Ltd-Trung Quốc | 7304/BYT-TB-CT
03/9/2021
|
Công ty TNHH thương mại xuất nhập khẩu thiết bị Sao Việt | Số 47 Đỗ Quang Đẩu, P.Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Hồ Chí Minh | Giới hạn phát hiện là 200 TCID50/mL
– Độ nhạy 95,06%. – Độ đặc hiệu: 99,62% |
Đào thị Thuý Anh
098 2636555/ Đặng Thanh Tùng t 0913085959 |
500.000 test | 1-3.000.000 test/ tháng | 155.000 đồng/test |
| 27 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trong mẫu dịch tỵ hầu | AMP Rapid Test SARS-CoV-2 Ag | AMEDA Labordiagnostik GmbH /Áo | 7505/BYT-TB-CT 09/9/2021 | TNHH Thương mại và Công nghệ kỹ thuật TNT | Số 5-A2, Nguyễn Khánh Toàn, P.Quan Hoa, Q.Cầu Giấy, Hà Nội | Giới hạn phát hiện: 1,15 102 TCID50/ mL
– Độ nhạy: 97,3% – Độ đặc hiệu: 100% |
Chị Thủy – TGĐ – 0936333380 | 1.000.000 test | 5.000.000 test/ tháng | 3.125.000 đồng/ hộp 25 test (125.000 đồng/test) |
| 28 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 mẫu phết dịch mũi họng (tỵ hầu) | CLARITY COVID-19 Antigen Rapid Test (CLA-COV19AG-VIS) | Salofa Oy – Phần Lan | 7793/BYT-TB-CT 18/9/2021 |
Công ty TNHH Dịch Vụ Chăm Sóc Sức Khoẻ Song An | 510 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 04, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | Giới hạn phát hiện: 1,25x 103 TCID50/ mL
– Độ nhạy: 95,9% – Độ đặc hiệu: 98,9% |
Bà Hồ Ngọc Bảo Anh 0907688225 | 13.000.000 test/tháng (tùy theo nhu cầu đặt hàng) | 189.000 đồng/test | |
| 29 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 mẫu phết dịch mũi | Rapid SARS-CoV-2 Antigen Test Card (07AG6001BS) | MP Biomedicals Germany GmbH/Đức | 7792/BYT-TB-CT 18/9/2021 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Codupha | Lầu 2,3,4,5,6 Tòa nhà 509-515 Đường Tô Hiến Thành, P.14, Q.10, Tp. Hồ Chí Minh | Giới hạn phát hiện: 1,3x 102 TCID50/ mL
– Độ nhạy: 96,19% – Độ đặc hiệu: 99,2% |
Ông Hải
0906379679 |
1.000.000 test/tháng (tùy theo nhu cầu đặt hàng) | 157.500 đồng/test | |
- Sử dụng cùng máy xét nghiệm miễn dịch:
- Nhập khẩu:
| TT | Tên trang thiết bị/sinh phẩm chẩn đoán in vitro | Chủng loại | Hãng/Nước sản xuất | Số giấy phép nhập khẩu | Tên Công ty nhập khẩu | Địa chỉ
Công ty nhập khẩu |
Thông tin tóm tắt hiệu năng sản phẩm do đơn vị sản xuất công bố | Liên hệ | Khả năng cung ứng/ tháng | Giá bán công bố (đồng) | ||
| 1 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong dịch tỵ hầu hoặc dịch nước bọt sử dụng cùng máy xét nghiệm miễn dịch | Lumipulse G SARS-CoV-2 Ag
Immunoreaction Cartridges |
Fujirebio Inc, Nhật Bản | 17386NK/BYT-TB-CT
27/1/2021 |
Công ty TNHH Vietmed HCM | A003 Cao ốc An Bình, số 787 Lũy Bán Bích, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | – Độ nhạy (so sánh với PCR): 100 % – Độ đặc hiệu (so sánh với PCR): 99,3% |
Lê Thanh Nghị
0912257469 (18006244) |
10.000-200.000 test/ tháng tùy nhu cầu
(720.000 test/6 tháng cuối năm 2021) |
13.897.800 đồng/ hộp 42 test | ||
| Lumipulse G SARS-CoV-2 Ag
Calibrators set |
Đủ chạy | 2.990.000 đồng/ hộp 4x4x0.5mL | ||||||||||
| Lumipulse G SARS-CoV-2 Ag
Control |
Đủ chạy | 3.990.000 đồng/ hộp 6x2x1mL | ||||||||||
| Lumipulse G SARS-CoV-2 Ag
Sample Extraction Solution set for Nasopharynx swab |
Đủ chạy | 600.000 đồng/ hộp 1×20 ống | ||||||||||
| 17260NK/BYT-TB-CT
18/1/2021 |
Công ty Cổ phần sản xuất kinh doanh dược và trang thiết bị y tế Việt Mỹ | 48 – 50M Hoàng Quốc Việt, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Đặng Nhị Nương
0653889034 |
Công ty chưa thực hiện nhập khẩu sản phẩm này | ||||||||
| 2 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán kháng nguyên vi rút Corona (SARS-CoV-2) trên máy phân tích miễn dịch | Elecsys SARS-CoV-2 Antigen / 09345272190 | Roche Diagnostics GmbH, Đức | 18432NK/BYT-TB-CT
02/8/2021
|
Công ty TNHH Roche Việt Nam | Tầng 27, Tòa nhà Pearl Plaza, 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | – Giới hạn phát hiện:
+ COPAN universal transport medium (UTM-RT): 22,5 TCID50/mL + CDC viral transport medium: 22,5 TCID50/mL + Nước muối sinh lý vô trùng (0.9 % NaCl): 37,5 TCID50/mL – Độ nhạy: 94,5% – Độ đặc hiệu: 99,9% |
Bà Trương Thị Tố Hoa
0973.401.035 |
Có sẵn với số lượng giới hạn tại kho hàng nội địa. Để có thể cung cấp nhu cầu vượt quá số lượng thông thường, khách hàng cần cung cấp thông tin trước ít nhất 4 tuần | 27.000.000 đồng/ Hộp 200 test
(135.000 đồng/test) (chưa bao gồm VAT) |
||
| Elecsys SARS-CoV-2 Antigen / 09345299190 | 40.500.000 đồng/ Hộp 300 test
(135.000 đồng/test) (chưa bao gồm VAT) |
|||||||||||
| PreciControl SARS-CoV-2 Antigen / 09345302190 | 1.500.000 đồng/ Hộp 6 x 2,0 mL
(chưa bao gồm VAT)
|
|||||||||||
| 3 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm SARS-CoV-2 dùng cho máy miễn dịch | BD VeritorTM System
for Rapid Detection of SARS-CoV-2
|
BD Rapid
Diagnostics (Suzhou) Co., Ltd., China/ Web Industries, Inc. – Mỹ |
18693NK/BYT-TB-CT
09/8/2021 |
Công ty Cổ phần Thiết bị SISC Việt Nam | Số 48 ngõ 245 phố Mai Dịch, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Giới hạn phát hiện: 1,4 x 102 TCID50/mL;
Độ nhạy: 70% (77,8% với Ct≤33); Độ đặc hiệu: 99,4% |
Bà Hoàng Lệ Thu
02439380045 |
Công ty chưa công bố giá, năng lực cung ứng | |||
| 4 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm định tính kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 sử dụng trên máy phân tích miễn dịch | ADVIA Centaur SARS-CoV-2 Antigen (CoV2Ag) (11207866) |
Siemens Healthcare Diagnostics Inc., Mỹ | 18666NK/BYT-TB-CT
23/8/2021 |
Công ty TNHH Thiết bị y tế Phương Đông | Số 20 – ngõ 7 – phố Thái Hà – phường Trung Liệt – quận Đống Đa – Hà Nội | Khoảng đo 0.10–1000 Index
– Giới hạn phát hiện (LoD) = 20.8 TCID50/mL – Độ nhạy lâm sàng theo giá trị chu kỳ ngưỡng: – Ct<24: 99.49% – Ct<25: 99.04% – Ct<26: 99.12% – Ct<27: 99.17% – Ct< 28: 98.79% – Ct<29: 97.66% – Ct<30: 96.56% – Ct<31: 94.51% – Ct< 32: 92.88% – Ct<33: 90.85% – Ct<34: 89.67% – Ct<35: 87.91 % -Ct<40: 84.42% |
Ông Nguyễn Xuân Thành
02435738301 |
5000 hộp/ tháng | 15.500.000 đồng/hộp | ||
| ADVIA Centaur
SARS-CoV-2 Antigen Calibrator (CoV2Ag CAL) (11208047) |
Được cung cấp cùng với bộ thuốc thử ADVIA Centaur SARS-CoV‑2 Antigen | |||||||||||
| ADVIA Centaur
SARS-CoV-2 Antigen Quality Control (CoV2Ag QC) (11207868) |
5.000.000 đồng/hộp 2 x 2 x 1.6 ml | |||||||||||
| Atellica IM SARSCoV-2 Antigen
(CoV2Ag) (11207861) |
Độ nhạy lâm sàng theo giá trị chu kỳ ngưỡng:
– Ct<24: 99.50% – Ct<25: 99.07% – Ct<26: 99.15% – Ct<27: 99.20% – Ct< 28: 98.82% – Ct<29: 97.72% – Ct<30: 96.65% – Ct<31: 94.64% – Ct< 32: 92.73% – Ct<33: 90.76% – Ct<34: 89.94% – Ct<35: 88.22 % -Ct<40: 84.76% |
5000 hộp/ tháng | 15.500.000 đồng/hộp | |||||||||
| Atellica IM SARSCoV-2 Antigen
Calibrator (CoV2Ag Cal) (11208048) |
Được cung cấp cùng với bộ thuốc thử ADVIA Centaur SARS-CoV‑2 Antigen | |||||||||||
| Atellica IM SARSCoV-2 Antigen
Quality Control (CoV2Ag QC) (11207863) |
5.000.000 đồng/hộp 2 x 2 x 1.6 ml | |||||||||||
| 5 | TTBYT xét nghiệm
kháng nguyên SARS-CoV-2 sử dụng trên máy xét nghiệm miễn dịch |
LIAISON SARS-CoV-2 Ag | DiaSorin S.p.A, Italy | 18696NK/BYT-TB-CT
23/8/2021 |
Công ty TNHH Thiết bị Nhật Anh | Số 64, Ngõ 210, Phố Đội Cấn, Phường Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội, | – Giới hạn phát hiện: 22TCID50/mL
– Độ đặc hiệu: 99.8% – Độ nhạy: < 30 Ct: 100%; > 30 Ct: 76.9% |
Bà Trần Thị Thanh Dung 0904777468 | Theo nhu cầu sử dụng | 10.118.850 đồng/hộp 100 test
(101.188 đồng/test) |
||
| LIAISON Control SARS-CoV-2 Ag
|
Theo nhu cầu sử dụng | 1.379.700 đồng/hộp 2×2,7mL + 2×2,7mL | ||||||||||
| 6 | TTBYT xét nghiệm
kháng nguyên SARS-CoV-2 sử dụng trên máy xét nghiệm miễn dịch |
Finecare 2019-nCoV
Antigen Test (W286) |
Guangzhou
Wondfo Biotech Co.,Ltd., Trung Quốc |
18741NK/BYT-TB-CT
10/9/2021
|
Công ty TNHH Avanta Diagnostics | 286, Đường Giải Phóng, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội | Ngưỡng phát hiện: 1,02×102 TCID50/mL.
– Độ nhạy: 98,37%; – Độ đặc hiệu: 99,43% |
Ông Vũ Hoàng Việt
(0968 031 033) |
200.000 test/tháng | 84.000 đồng/test
(đã bao gồm VAT) |
||
- XÉT NGHIỆM VẬT LIỆU DI TRUYỀN SARS-COV-2:
- Sản xuất trong nước:
| TT | Tên trang thiết bị chẩn đoán in vitro | Số đăng ký | Tên Công ty đăng ký | Địa chỉ Công ty đăng ký | Tên Công ty sản xuất | Thông tin tóm tắt hiệu năng sản phẩm do đơn vị sản xuất công bố |
Liên hệ |
Khả năng cung cấp hiện tại | Khả năng cung cấp/ tháng | Giá bán công bố (đồng) |
| 1 | Bộ trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro phát hiện RNA của vi rút Corona (SARS-CoV-2)
LightPower iVASARS-CoV-2 1st RT-rPCR Kit (Phát hiện vùng gen N đặc hiệu của vi rút SARS-CoV-2. Xét nghiệm này được thực hiện bằng phương pháp Real-time RT-PCR trên các mẫu bệnh phẩm đường hô hấp) |
2000001ĐKLH/BYT-TB-CT
ngày 04/12/2020 (Số đăng ký có giá trị 05 năm) |
Công ty Cổ phần Công nghệ Việt Á | 372A/8 Hồ Văn Huê, Phường 09, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Chi nhánh Công ty Cổ phần Công nghệ Việt Á tại Bình Dương
(1/9A Quốc lộ 1A, Khu phố Bình Đường 2, Phường An Bình, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương) |
– Vùng gen phát hiện: Gen N
– Giới hạn phát hiện: 5 bản sao/phản ứng – Độ nhạy: 100%; – Độ đặc hiệu: 100% |
Ông Vũ Đình Hiệp 0813.545.543 |
1.500.000 test | 6.000.000 test/tháng | 470.000 đồng/ test[18]
|
| 2
|
Bộ trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro phát hiện RNA của vi rút SARS-CoV-2
One-Step RT-PCR covid-19 Kit Thai Duong Multiplex-3 target genes Version 1.0 (Phát hiện vùng gen N đặc hiệu của vi rút SARS-CoV-2. Xét nghiệm này được thực hiện bằng phương pháp Real-time RT-PCR trên các mẫu bệnh phẩm đường hô hấp) |
2000002ĐKLH/BYT-TB-CT
ngày 04/12/2020 (Số đăng ký có giá trị 05 năm) |
Công ty Cổ phần Sao Thái Dương | Số nhà 92, phố Vĩnh Hưng, phường Vĩnh Hưng, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội | Chi nhánh Công ty Cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam
(Khu công nghiệp Đồng Văn, Phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam) |
– Vùng gen phát hiện: Gen N
-Giới hạn phát hiện: 5 bản sao/phản ứng; -Độ nhạy: 100%; – Độ đặc hiệu: 100% |
Ông Nguyễn Tiến Giang 0916601388 |
200.000 test | 6.000.000 test/tháng | 295.000 đồng [19]/test |
| 3 | Bộ trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro phát hiện RNA của vi rút SARS-CoV-2
RT-LAMP COVID-19 KIT THAI DUONG Version 1.0 (Phát hiện vật liệu di truyền (RNA) của vi rút SARS-CoV-2. Xét nghiệm này được thực hiện bằng phương pháp RT-LAMP từ mẫu dịch hầu họng hoặc mẫu dịch tỵ hầu người sau khi tinh sạch. Kết quả của xét nghiệm này phải được phân tích cùng với tất cả các kết quả xét nghiệm lâm sàng khác.) |
TTB-TT-10-21
Ngày 20/5/2021 (Số đăng ký có giá trị 12 tháng)
|
Công ty Cổ phần Sao Thái Dương | Số nhà 92, phố Vĩnh Hưng, phường Vĩnh Hưng, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội | Chi nhánh Công ty Cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam
(Khu công nghiệp Đồng Văn, Phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam) |
– Vùng gen phát hiện: Gen N
– Giới hạn phát hiện: 10 phiên bản/phản ứng; – Độ nhạy: 100%; – Độ đặc hiệu: 100% |
Ông Nguyễn Tiến Giang 0916601388 |
Hiện thị trường không có nhu cầu nên nhà máy không sản xuất | 300.000 test/tháng | 385.000 đồng/ test |
| 4 | Bộ trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro phát hiện RNA của vi rút SARS-CoV-2
Real-time RT-LAMP COVID-19 KIT THAI DUONG Version 6.0 (Xét nghiệm phát hiện RNA của vi rút SARS-CoV-2. Xét nghiệm này được thực hiện bằng phương pháp Realtime RT-Lamp trên các mẫu dịch hầu họng, dịch tỵ hầu của người. Kết quả của xét nghiệm này phải được phân tích cùng với tất cả các kết quả xét nghiệm lâm sàng khác) |
TTB-TT-11-21
Ngày 20/5/2021 (Số đăng ký có giá trị 12 tháng)
|
Công ty Cổ phần Sao Thái Dương | Số nhà 92, phố Vĩnh Hưng, phường Vĩnh Hưng, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội | Chi nhánh Công ty Cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam
(Khu công nghiệp Đồng Văn, Phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam) |
– Vùng gen phát hiện: Gen N
– Giới hạn phát hiện: 0,67 phiên bản/µL; – Độ nhạy: 98,18% – Độ đặc hiệu: 100%;
|
Ông Nguyễn Tiến Giang
0916601388 |
50.000 test | 3.600.000 test/tháng | 385.000 đồng/test |
| 5 | Bộ trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm ARN của vi rút SARS-CoV-2
AMPHABIO HT-HITHROUGHPUT PCR COVID-19 KIT (Định tính phát hiện vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu bệnh phẩm đường hô hấp trên, đường hô hấp dưới dựa trên kỹ thuật khuếch đại axit nucleic theo nguyên lý nested hetaplex PCR và phân tích phổ biến tính của sản phẩm khuếch đại. Sản phẩm sử dụng xét nghiệm theo chiến lược gộp mẫu, có thể áp dụng xét nghiệm mẫu riêng lẻ) |
TTB-TT-07-21
(Số đăng ký có giá trị 12 tháng) |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A | Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) | Công ty Cổ phần Dược phẩm AmphaOnco – Chi nhánh KCN Tân Bình
(20B Lô 3, Đường CN1, Khu công nghiệp Tân Bình, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) |
– Vùng gen phát hiện: 1 vùng gen thuộc gen E, 4 vùng gen thuộc gen N, 2 vùng gen thuộc gen ORF1ab.
– Xét nghiệm mẫu riêng lẻ: + Giới hạn phát hiện: 7,2 bản sao/phản ứng. + Độ nhạy: 100%. + Độ đặc hiệu: 100%. – Xét nghiệm gộp mẫu (100 mẫu): + Giới hạn phát hiện: 6,4 bản sao/phản ứng. + Độ nhạy: 98,7%. + Độ đặc hiệu: 100% |
Ông Phong
0903421313 |
243.000 test | 600.000 test/tháng | 179.800 đồng/test[20] |
| 6 | Bộ xét nghiệm định tính RNA SARS-CoV-2
MULTIPLEX SARS-CoV-2 Detection Kit (Bộ xét nghiệm phát hiện hai vùng gen ORF1ab và gen N của SARS-CoV-2 trong mẫu bệnh phẩm dịch tỵ hầu dựa trên kỹ thuật khuếch đại đẳng nhiệt trung gian vòng lặp kết hợp bước phiên mã ngược (RT-LAMP). Sản phẩm sử dụng trong xét nghiệm sàng lọc nhiễm SARS-CoV-2) |
TTB-TT-13-21
Ngày 13/7/2021 (Số đăng ký có giá trị 12 tháng)
|
Công ty Cổ phần Brilitas Pharmaceuticals
|
64 Trương Định, Phường 07, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Công ty Cổ phần Brilitas Pharmaceuticals
(Xưởng 6.07, Lô L2, đường Long Hậu, Hiệp Phước, KCN Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, Việt Nam).
|
– Vùng gen phát hiện: Gen ORF1ab và gen N
– Giới hạn phát hiện: 23,49 copies/µl; – Độ nhạy: 100%; – Độ đặc hiệu: 99,1%
|
Ông Nguyễn Đức Toàn
028.3950.0988 hoặc 0384620560 |
1.600.000 test/tháng | 196.700 đồng/test (chưa bao gồm VAT) | |
| 7 | Hệ thống xét nghiệm định tính RNA
SARS-CoV-2 gồm: Bộ xét nghiệm định tính RNA SARS-COV-2, chủng loại: READY SCoV2 SCREENING KIT; Thiết bị ủ và đọc kết quả: SPOTCHECK SC48 (Phát hiện SARS-CoV-2 trong mẫu bệnh phẩm đường hô hấp trên (hỗn hợp dịch họng, dịch súc họng), đường hô hấp dưới (đờm, dịch phế nang, dịch nội khí quản, dịch màng phổi…) dựa trên kỹ thuật RT-PCR cơ bản và hệ thống SPOTCHECK đọc sản phẩm khuếch đại. Sản phẩm sử dụng trong xét nghiệm sàng lọc nhiễm SARS-CoV-2) |
TTB-TT-14-21
Ngày 13/7/2021 (Số đăng ký có giá trị 12 tháng)
|
Công ty TNHH Một Thành Viên Sinh Hóa Phù Sa | 503 đường 30/4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Công ty TNHH Một Thành Viên Sinh Hóa Phù Sa
(166, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam) |
– Vùng gen phát hiện: Gen E
– Giới hạn phát hiện: 19,58 copies/µl; – Độ nhạy: 88%; – Độ đặc hiệu:100%
|
Ông Tuấn 082 9481886 | 100.000 test
|
400.000 test/tháng
15-20 thiết bị ủ và đọc kết quả/tháng |
170.000 đồng/test (chưa bao gồm VAT)
130.000.000 đồng/ thiết bị ủ và đọc kết quả (chưa bao gồm VAT) |
- Nhập khẩu:
| TT | Tên trang thiết bị/sinh phẩm chẩn đoán in vitro | Chủng loại | Hãng/
Nước sản xuất |
Số giấy phép nhập khẩu | Tên Công ty nhập khẩu | Địa chỉ
Công ty nhập khẩu |
Thông tin tóm tắt hiệu năng sản phẩm do đơn vị sản xuất công bố | Liên hệ | Khả năng cung ứng hiện tại | Khả năng cung ứng/ tháng | Giá bán công bố (đồng) | |
| 1 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR | cobas® SARS-CoV-2 | Roche Molecular Systems, Inc./Mỹ |
16266NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty TNHH Roche Việt Nam | Tầng 27, Tòa nhà Pearl Plaza, 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | – Vùng gen phát hiện: Gen ORF1ab, RdRp
– Giới hạn phân tích: LoD ước tính của mô hình Probit 95% là 25 bản sao/mL (95% CI: 17 – 58 bản sao/mL) cho SARS-CoV-2 (Đích 1) và 32 bản sao/ml (95% CI: 21 – 73 bản sao/mL) cho pan-Sarbecovirus (Đích 2) |
Bà Trương Thị Tố Hoa
0973.401.035 |
Có sẵn với số lượng giới hạn tại kho hàng nội địa. Để có thể cung cấp nhu cầu vượt quá số lượng thông thường, khách hàng cần cung cấp thông tin trước ít nhất 4 tuần | Có sẵn với số lượng giới hạn tại kho hàng nội địa. Để có thể cung cấp nhu cầu vượt quá số lượng thông thường, khách hàng cần cung cấp thông tin trước ít nhất 4 tuần | 55.000.000 đồng/ bộ 192 test | |
| cobas® SARS-CoV-2 Control Kit | 8.000.000 đồng/ hộp 16 x 1ml | |||||||||||
|
2 |
Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR | Genesig® Real-Time PCR Assay | PrimerDesign Ltd /Anh Quốc
|
15479NK/BYT-TB-CT
ngày 27/5/2020 |
Công ty Cổ phần thiết bị y tế Vimec | DD26 đường Bạch Mã, P.15, Q.10, TP.Hồ Chí Minh | – Vùng gen phát hiện: Gen RdRp
– Giới hạn phát hiện: 0,33 copies/μL – Độ đặc hiệu phân tích: không phản ứng chéo với một số vi rút, vi khuẩn đường hô hấp – Độ nhạy, độ đặc hiệu: 96% |
Ông Trương Hoài Vũ
02838640888 |
7 hộp (96 test) | 10 triệu test/tháng (Đặt hàng 2-3 tuần). Hiện tại có 8 hộp 96 test | 51.000.000 đồng/ hộp 96 test | |
| 15363NK/BYT-TB-CT
ngày 27/4/2020 |
Công ty TNHH Toyu Việt Nam | 67 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | Bà Nguyễn Thị Thanh Hoa 0906.367.955 | 480.000 test/tháng | 48.000.000 đồng/ hộp 96 test | |||||||
| 3 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR | Abbott RealTime SARS-CoV-2 Amplification Reagent Kit; Abbott RealTime SARS-CoV-2 Control Kit |
Abbott Molecular Inc., Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ
|
15673NK/BYT-TB-CT
ngày 08/6/2020 |
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ và Công nghệ Cuộc sống | 196/1/22 Cộng Hoà, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | – Vùng gen phát hiện: Gen RdRp và Gen N.
– Giới hạn phát hiện: 100 copies/mL |
Bà Lê Hồng Quế Chi
0986.683.307 |
10.000 -20.000 test | 36.000-40.000 test (hộp 96 test) | 57.600.000 đồng/ hộp 96 test | |
| 15369NK/BYT-TB-CT
ngày 27/4/2020 |
Công ty Cổ phần Bio-med | Số 101 –B8 Lạc Trung, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam | Ông Nguyễn Văn Dũng
0936.995.677 |
15.000 test | 30.000 test/tháng (hộp 96 test)
|
600.000 đồng/ test | ||||||
| 4 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR | SQD52-K100;
|
Solgent Co.,
Ltd, Hàn Quốc |
15556NK/BYT-TB-CT
ngày 26/5/2020 |
Công ty TNHH Công Nghệ Sinh học Khoa Thương | Số 17, Đường số 4, KDC Gia Hòa, Ấp 5, Xã Phong Phú, H.Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | – Vùng gen phát hiện: Gen ORF1a, Gen N, PCRC.
– Giới hạn phát hiện: 200 copies/mL |
Ông Nguyễn Tấn Huy
028.37612606 |
40.000 test/ tháng | 280.000 đồng/test- 390.000 đồng/test (tùy thuộc số lượng và điều kiện thanh toán) | ||
| 5 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR | R6900TD | Kogenebiotech,
Hàn Quốc |
15577NK/BYT-TB-CT
ngày 27/5/2020 |
Công ty TNHH Công nghệ Y sinh Nam Anh | 489A/23/183 Huỳnh Văn Bánh, Phường 13, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | – Vùng gen phát hiện: Gen RdRp, Gen E
– Giới hạn phát hiện: 4 copies/μL |
Bà Nguyễn Thụy Mộng Huyền
0912817802 |
1.000.000 test | 1.000.000 test/ tháng | 35.000.000 đồng/ hộp 100 test | |
| 6 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR | LiliF™ COVID-19 Real-time RT-PCR Kit (IPH21505.50) | iNtRON
Biotechnology Inc./Hàn Quốc |
15671NK/BYT-TB-CT
ngày 08/6/2020 |
Công ty TNHH Thiết Bị B.D.E | Thôn Phượng Hạnh – xã Tân Tiến – huyện Chương Mỹ, Hà Nội | – Vùng gen phát hiện: Gen N, Gen E và Gen RdRp
– Giới hạn phát hiện: 1000 copies/μL |
Ông Trịnh Bá Bình
024.66807528 |
100.000 test | 400.000 test/ tháng | 348.500 đồng[21] /test | |
| 7 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán
in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR |
STANDARDTM M
nCoV Real-Time Detection Kit |
SD Biosensor Inc.,
Hàn Quốc |
15865NK/BYT-TB-CT
ngày 09/7/2020 |
Công ty Cổ phần y tế Đức Minh | Số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội | – Vùng gen phát hiện: Gen ORF1ab (RdRp) và Gen E
– Giới hạn phát hiện: 0,5 copies/μL dịch đường hô hấp trên (ABI7500, LC480); 0,25 copies/μL dịch đường hô hấp trên và 0,125 copies/μL với dịch đường hô hấp dưới (CFX95); |
Bà Vũ Thị Hương Lý
0988778790 |
500.000 test | 2.000.000 test/ tháng | 26.880.336 đồng[22]/ hộp 96 test | |
| 8 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR | SARS-COV-2 R-GENE (Mã sản phẩm: 423720) | BioMerieux SA – France | 15895NK/BYT-TB-CT
ngày 09/7/2020 |
Công ty cổ phần công nghệ Lavitec | Lô 8- CN18, Khu công nghiệp Khai Quang, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | – Vùng gen phát hiện: Gen N và RdRp
– Giới hạn phát hiện: 380 copies/mL |
Bà Nguyễn Thị Tú Minh
0982331684 |
60.000 test/ tháng | 44.100.000 đồng/hộp 120 test | ||
| 16945NK/ BYT-TB-CT
ngày 26/11/2020 |
Công ty TNHH DKSH Việt Nam | 23 Đại Lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, tp.Thuận An, Tỉnh Bình Dương | Tạ Minh Cường 0913149845 | 10.800 test | 6.000 test/ tháng | 367.500 đồng/test | ||||||
| 9 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR | VIASURE SARS CoV-2 Real Time PCR Detection Kit |
CerTest Biotec,S.L., Tây Ban Nha |
16169NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty Cổ phần y tế Đức Minh | Số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội | – Vùng gen phát hiện: Gen ORF1ab và gen N
– Giới hạn phát hiện: 10 copies/phản ứng |
Bà Vũ Thị Hương Lý
0988778790 |
500.000 test | 500.000 test/ tháng | 26.976.096 đồng[23]/ hộp 96 test | |
| 10 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR | AccuPower® SARSCoV-2 Real-Time
RT-PCR Kit |
Bioneer Corporation,
Hàn Quốc |
16170NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty Cổ phần y tế Đức Minh | Số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội | – Vùng gen phát hiện: GenE và gen RdRp
– Giới hạn phát hiện: 28 copies/phản ứng. |
Bà Vũ Thị Hương Lý
0988778790 |
500.000 test | 1.000.000 test/ tháng | 25.000.080 đồng/ hộp 100 test | |
| 11 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR | Allplex 2019-nCoV Assay | Seegene Inc., Hàn Quốc | 16379NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty TNHH Thiết bị y tế Phương Đông | Số 20 – ngõ 7 – phố Thái Hà – phường Trung Liệt – quận Đống Đa – Hà Nội | – Vùng gen phát hiện: Gen E, gen N và gen RdRp
– Giới hạn phát hiện: 4,167 copies/ml – Độ đặc hiệu phân tích: không phản ứng chéo với một số vi rút, vi khuẩn đường hô hấp – Độ đặc hiệu: + 93,07% (mẫu hút mũi họng, dịch phết hầu và mũi họng và rửa phế quản) + 96,84% (mẫu đờm) |
Ông Nguyễn Xuân Thành
02435738301 |
40.000 test/ tháng | 30.500.000 đồng[24]/ hộp 100 test | ||
| 12 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút SARS-CoV-2 dùng cho máy PCR | Allplex SARS-CoV-2 Assay
(RV10248X) |
Seegene Inc., Hàn Quốc | 16984NK/BYT-TB-CT
ngày 26/11/2020 |
Công ty TNHH Thiết bị y tế Phương Đông | Số 20 – ngõ 7 – phố Thái Hà – phường Trung Liệt – quận Đống Đa – Hà Nội | – Vùng gen phát hiện: Gen E, gen N, gen S và gen RdRp
– Giới hạn phát hiện: 5000 copies/ml – Độ đặc hiệu phân tích: không phản ứng chéo với một số vi rút, vi khuẩn đường hô hấp – Độ đặc hiệu : 96,7%. |
Ông Nguyễn Xuân Thành
02435738301 |
200.000 test |
4.000.000 test/ tháng | 30.000.000[25] đồng/ hộp 100 test | |
| Allplex SARS-CoV-2 Assay
(RV10247Y) |
Công ty chưa thực hiện nhập khẩu sản phẩm này | 15.250.000 đồng/ hộp 50 test (Bao gồm vật tư tiêu hao chạy máy) | ||||||||||
| 13 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR | Alinity m SARS-CoV-2
AMP Kit; Alinity m SARS-CoV-2 CTRL Kit |
Abbott Molecular Inc., Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ
|
15369NK/BYT-TB-CT
ngày 27/4/2020 |
Công ty Cổ phần Bio-med | Số 101 –B8 Lạc Trung, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam | – Vùng gen phát hiện: Gen N và gen RdRp
– Giới hạn phát hiện: 100 copies/mL |
Ông Nguyễn Văn Dũng
0936.995.677 |
50.000 test | 100.000 test/tháng (hộp 192 test) | 600.000 đồng/test | |
| 14 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán
in vitro xét nghiệm vi rút SARS-CoV-2 dùng cho máy PCR |
1copy COVID-19
qPCR Triplex Kit ( Mã sản phẩm M23MD100T)
|
1Drop Inc.,
Hàn Quốc |
17644NK/BYT-TB-CT
03/3/2021 |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ MEDIVISION | 307/28/9 Đường Nguyễn Văn Khối, Phường 8, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | – Vùng gen phát hiện: Gen N và gen E
– Giới hạn phát hiện: 5 copies/phản ứng |
Nguyễn Thị Nhung
0343001350 |
1.000 hộp (100 test/hộp) | 200.000 test/ tháng | 300.000 đồng/ test[26]
|
|
| 15 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in phát hiện SARS CoV-2 và 21 tác nhân hô hấp khác dùng cho máy PCR | QIAstat-Dx®
Respiratory SARS-CoV-2 Panel |
QIAGEN GmbH,
Germany hoặc STAT-Dx Life S.L., Tây Ban Nha |
17907NK/BYT-TB-CT
22/4/2021 |
Công ty TNHH Thiết bị y tế Phương Đông | Số 20 – ngõ 7 – phố Thái Hà – phường Trung Liệt – quận Đống Đa – Hà Nội | – Vùng gen phát hiện: gen Orf1b (RdRp) và gen E
– Giới hạn phát hiện: 500 copies/ml (đối với SARS-COV-2); – Không phản ứng chéo với một số vi rút, vi khuẩn đường hô hấp – Độ nhạy : 94,32% (đối với SARS COV 2); – Độ đặc hiệu : 90,48% (đối với SARS- COV-2) |
Ông Nguyễn Xuân Thành
02435738301 |
100.000 test/ tháng | 17.600.000 đồng/ hộp 6 test bao gồm vật tư tiêu hao chạy máy | ||
| 16 | Hóa chất chẩn đoán vi rút Corona (SARS-CoV-2) sử dụng cùng với máy PCR | BD SARS-CoV-2 Reagents for BD MAX System | GeneOhm Sciences Canada Inc. also operating as BD Diagnostics – Canada | 18406NK/BYT-TB-CT
ngày 02/8/2021 |
Công ty Cổ phần Thiết bị SISC Việt Nam | Số 48 ngõ 245 phố Mai Dịch, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | – Vùng gen phát hiện: N1, N2
– Giới hạn phát hiện: 40 GE/mL và 640 GC/mL với dịch tỵ hầu và 5.120 GC/mL với dịch nước bọt – Không phản ứng chéo với một số vi rút, vi khuẩn đường hô hấp – Độ nhạy : 100%; Độ đặc hiệu: 96,7% trên dịch tỵ hầu. |
Bà Hoàng Lệ Thu
02439380045 |
Theo nhu cầu thị trường | Theo nhu cầu thị trường | 11.376.000 đồng/ hộp 24 test (chưa bao gồm vật tư chạy máy) | |
| 17 | Hoá chất xét nghiệm virus SARS-CoV-2, virus cúm A, virus cúm B, virus RSV dùng cùng máy PCR | Allplex SARS-CoV-
2/Flu A/Flu B/RSV Assay (RV10259X, RV10260Y) |
Seegene Inc., Hàn
Quốc |
18407NK/BYT-TB-CT
ngày 02/8/2021 |
Công ty TNHH Thiết bị y tế Phương Đông | Số 20 – ngõ 7 – phố Thái Hà – phường Trung Liệt – quận Đống Đa – Hà Nội | – Vùng gen phát hiện: S, RdRP, N
– Đối với phương pháp Tách chiết tiêu chuẩn: * Giới hạn phát hiện: – Gen S, RdRP, N: 0.14 TCID50/mL – SARS-CoV-2: 0.028 TCID50/mL – RSV A: 0.525 TCID50/mL – RSV B: 0.210 TCID50/mL – Cúm B: 0.126 TCID50/mL – Cúm A H1N1: 4.57 TCID50/mL – Cúm A H1N1pdm: 0.417 TCID50/mL. – Cúm A H3N2: 0.0701 TCID50/mL. * Độ nhạy, Độ đặc hiệu lâm sàng – SARS-CoV-2: Độ nhạy: 98.79%, Độ đặc hiệu: 98.62%. – Cúm A: Độ nhạy: 100.00%, Độ đặc hiệu: 100.00%. – Cúm B: Độ nhạy: 100.00%, Độ đặc hiệu: 100.00%. – RSV: Độ nhạy: 100.00%, Độ đặc hiệu: 99.37%. |
Ông Nguyễn Xuân Thành
02435738301 |
2.000.000 test/ tháng | 300.000 đống/ test | ||
| 18 | Hóa chất chẩn đoán vi rút Corona (SARS-CoV-2) sử dụng cùng với máy PCR | cobas® SARS-CoV-2/ 09343733190 | Roche Molecular Systems, Inc., Mỹ | 18414NK/BYT-TB-CT
02/8/2021
|
Công ty TNHH Roche Việt Nam | Tầng 27, Tòa nhà Pearl Plaza, 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | – Vùng gen phát hiện: Orf1 ab non-structural region (gồm RdRp)
– Độ nhạy phân tích: 25 bản sao/mL cho SARS-CoV-2 (Đích 1) và 32 bản sao/ml cho Sarbecovirus (Đích 2) – Độ đặc hiệu phân tích: 100% |
Bà Trương Thị Tố Hoa
0973.401.035 |
Có sẵn với số lượng giới hạn tại kho hàng nội địa. Để có thể cung cấp nhu cầu vượt quá số lượng thông thường, khách hàng cần cung cấp thông tin trước ít nhất 4 tuần | Có sẵn với số lượng giới hạn tại kho hàng nội địa. Để có thể cung cấp nhu cầu vượt quá số lượng thông thường, khách hàng cần cung cấp thông tin trước ít nhất 4 tuần | 137.500.000 đồng/ Hộp 480 test (286.458 đồng/test) (chưa bao gồm VAT) | |
| cobas® SARS-CoV-2/ 09175431190 | 55.000.000 đồng/ Hộp 192 test
(286.458 đồng/test) (chưa bao gồm VAT) |
|||||||||||
| cobas® SARS-CoV-2 Control Kit/ 09175440190 | 8.000.000 đồng/ Hộp 16 bộ
(500.000 đồng/bộ) (chưa bao gồm VAT)
|
|||||||||||
| 19 | Hóa chất chẩn đoán vi rút Corona (SARS-CoV-2) sử dụng cùng với máy PCR | LightMix® Modular Sarbecovirus SARS-CoV-2/ 09164952001 | TIB MOLBIOL Syntheselabor GmbH, Đức | 18447NK/BYT-TB-CT
02/8/2021
|
Công ty TNHH Roche Việt Nam | Tầng 27, Tòa nhà Pearl Plaza, 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | – Vùng gen phát hiện: E
– Độ nhạy phân tích: LoD 2.8 – 5 bản sao / phản ứng đối với phản ứng đơn và mẫu chứng tách chiết EAV, 50 bản sao / phản ứng đối với phản ứng PCR đa mồi – Độ đặc hiệu: 100%, các mầm bệnh khác có khả năng hiện diện trong mẫu đường hô hấp không được phát hiện bởi xét nghiệm này. – Độ nhạy lâm sàng: 100% – Độ đặc hiệu lâm sàng: 100% |
Bà Trương Thị Tố Hoa
0973.401.035 |
Có sẵn với số lượng giới hạn tại kho hàng nội địa. Để có thể cung cấp nhu cầu vượt quá số lượng thông thường, khách hàng cần cung cấp thông tin trước ít nhất 4 tuần | Có sẵn với số lượng giới hạn tại kho hàng nội địa. Để có thể cung cấp nhu cầu vượt quá số lượng thông thường, khách hàng cần cung cấp thông tin trước ít nhất 4 tuần | 7.104.800 đồng/ Hộp 96 test
(74.008 đồng/test) (chưa bao gồm VAT) (chưa bao gồm chứng nội tách chiết, hỗn hợp phản ứng và vật tư tiêu hao chạy máy) |
|
| 20 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR | Alinity m SARSCoV-2 AMP Kit
(09N78-090); Alinity m SARSCoV-2 CTRL Kit (09N78-080) |
Abbott Molecular Inc., Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ
|
18451NK/BYT-TB-CT
02/8/2021 |
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ và Công nghệ Cuộc sống | 196/1/22 Cộng Hoà, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | – Vùng gen phát hiện: N, RdRp
– Giới hạn phát hiện: 0,0037 TCID50/mL |
Bà Lê Hồng Quế Chi
0986.683.307 |
30.000 – 40.000 test | 100.000-120.000 test /tháng | 115.200.000 đồng/ hộp 192 test
(600.00 đồng/test) |
|
| 21 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm SARS-Cov-2 dùng cho máy PCR | TaqPathTM COVID-19 CE-IVD
RT-PCR Kit, 1000 reactions ( A48067): TaqPathTM COVID‑19 RT‑PCR Kit (A48102), TaqPathTM COVID‑19 Control (A48105), TaqPathTM COVID‑19 Control Dilution Buffer (A48099) 1.4 TaqPathTM 1‑Step Multiplex Master Mix (No ROX) (A48111) |
Life Technologies
Corporation, Mỹ |
18557NK/BYT-TB-CT
09/8/2021 |
Công ty Cổ phần Thiết bị SISC Việt Nam | Số 48 ngõ 245 phố Mai Dịch, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | – Vùng gen phát hiện: ORF1ab, N
Protein S, MS2 – Giới hạn phát hiện: 10 GCE (bản sao)/phản ứng – Độ đặc hiệu: 95,3% |
Bà Hoàng Lệ Thu
02439380045 |
Theo nhu cầu thị trường | Theo nhu cầu thị trường | 298.000.000/ hộp 1000 test | |
| 22 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm SARS-Cov-2 dùng cho máy RT-PCR | SARS-CoV-2 RT-PCR Msultiplex Diagnostic Kit (NAT-01) | Ha Tech PTY
LTD, Australia |
18568NK/BYT-TB-CT
09/8/2021 |
Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Toàn cầu | Lầu 19, Khu A, Tòa nhà Indochina Park Tower, số 4 Nguyễn Đình Chiểu, P.Đakao, Q.1, TP.Hồ Chí Minh | – Vùng gen phát hiện: ORF1ab, N, E
– Giới hạn phát hiện: 40 bản sao/phản ứng với vùng N1, 60 bản sao/phản ứng với vùng E, 160 bản sao/phản ứng với vùng ORF1ab. – Độ đặc hiệu: 100% |
Nguyễn Văn Đinh
02837589215 |
Công ty chưa công bố giá và năng lực cung ứng | |||
| 18698NK/BYT-TB-CT
ngày 23/8/2020 |
Công ty TNHH Đầu tư Kỹ thuật VLINK | Tầng 1, số 163 Bà Triệu, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Đồng Thị Phương Thảo
02432028999 |
0 | 1.000.000 – 2.000.000 test | 198.000 đồng/ test | ||||||
| 23 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm Corona (SARS-CoV-2), vi
rút cúm A, vi rút cúm B sử dụng cùng với máy PCR |
cobas® SARS-CoV-2 & Influenza A/B (09233474190),
|
Roche Molecular
Systems, Inc., Mỹ |
18594NK/BYT-TB-CT
09/8/2021 |
Công ty TNHH Roche Việt Nam | Tầng 27, Tòa nhà Pearl Plaza, 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | So sánh phương pháp với xét nghiệm cobas SARS-CoV-2 và cobas Influenza A/B & RSV sử dụng trên Hệ thống cobas Liat
– SARS-CoV-2: tỉ lệ đồng thuận dương: 96.4%, tỉ lệ đồng thuận âm: 98% – Vi rút cúm A: tỉ lệ đồng thuận dương: 100%, tỉ lệ đồng thuận âm: 99.6% – Vi rút cúm B: tỉ lệ đồng thuận dương: 100%, tỉ lệ đồng thuận âm: 99.7% |
Bà Trương Thị Tố Hoa
0973.401.035 |
Có sẵn với số lượng giới hạn tại kho hàng nội địa. Để có thể cung cấp nhu cầu vượt quá số lượng thông thường, khách hàng cần cung cấp thông tin trước ít nhất 4 tuần | Có sẵn với số lượng giới hạn tại kho hàng nội địa. Để có thể cung cấp nhu cầu vượt quá số lượng thông thường, khách hàng cần cung cấp thông tin trước ít nhất 4 tuần | 205.00.00 đồng/hộp 384 test | |
| cobas® SARS-CoV-2 & Influenza A/B Control Kit (09233482190) | 8.000.000 đồng/ hộp 16 bộ | |||||||||||
| 24 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút SARS CoV-2 dùng cho máy PCR | ViroKey SARS-CoV-2
RT-PCR Test v2.0 (model: 301069) |
Vela
Operations Singapore Pte Ltd., Singapore |
18596NK/BYT-TB-CT
09/8/2021 |
Công ty TNHH Getz Bros & Co (Việt Nam) | Lầu 3, số 70 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | – Vùng gen phát hiện: ORF1a, N
– Giới hạn phát hiện: 9,2 bản sao/phản ứng (dịch tỵ hầu) – Độ đặc hiệu: 100% |
Nguyễn Thị Lắm
02838207727 |
Công ty chưa công bố năng lực cung ứng và giá bán | |||
| 25 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút SARS CoV-2 , influenza A, influenza B và RSV dùng cho máy PCR | Alinity m Resp-4- Plex AMP Kit (09N79-090), Alinity m Resp-4- Plex CTRL Kit (09N79-080) |
Abbott Molecular
Inc., Mỹ |
18598NK/BYT-TB-CT
09/8/2021 |
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ và Công nghệ Cuộc sống | 196/1/22 Cộng Hoà, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | – Vùng gen SAR-CoV-2 phát hiện: N, RdRp
– Giới hạn phát hiện: – SARS-CoV-2: 0,005 TCID50/mL – RSV A: 0,3 TCID50/mL – RSV B: 00,1 TCID50/mL – Cúm B: 0,02 TCID50/mL – Cúm A H1N1: 4.57 TCID50/mL – Cúm A H1N1pdm: 0,002 TCID50/mL – Cúm A H3N2: 0,015 TCID50/mL. * Độ nhạy, Độ đặc hiệu lâm sàng – SARS-CoV-2: Độ nhạy: 100%, Độ đặc hiệu: 96,6%. – Cúm A: Độ nhạy: 100%, Độ đặc hiệu: 100%. – Cúm B: Độ nhạy: Độ đặc hiệu: 100%. – RSV: Độ nhạy: Độ đặc hiệu: 100%.
|
Bà Lê Hồng Quế Chi
0986.683.307 |
Công ty chưa công bố năng lực cung ứng và giá bán | |||
| 18746NK/BYT-TB-CT
10/9/2021 |
Công ty Cổ phần Bio-med | Số 101 –B8 Lạc Trung, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam | Ông Nguyễn Văn Dũng
0936.995.677 |
Công ty chưa công bố năng lực cung ứng và giá bán | ||||||||
| 26 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm SARS CoV-2 và các tác
nhân gây bệnh nhiễm trùng hô hấp dùng cho máy xét nghiệm sinh học phân tử (PCR) |
BioFire Respiratory Panel
2.1 plus (RP2.1 plus); (Mã sản phẩm: 423740) |
BioFire
Diagnostics, LLC, Mỹ |
18648NK/BYT-TB-CT
23/8/2021 |
Công ty TNHH DKSH Việt Nam | 23 Đại Lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, tp.Thuận An, Tỉnh Bình Dương | – Giới hạn phát hiện: 160 copies/ml (đối với SARS-COV-2);
– Độ nhạy : 98% (đối với SARS COV 2); Độ đặc hiệu : 100% (đối với SARS COV 2); |
Tạ Minh Cường 0913149845 | Công ty chưa công bố năng lực cung ứng và giá bán | |||
| 18673NK/BYT-TB-CT
23/8/2021 |
Công ty cổ phần công nghệ Lavitec | Lô 8- CN18, Khu công nghiệp Khai Quang, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Bà Nguyễn Thị Tú Minh
0982331684 |
Công ty chưa công bố năng lực cung ứng và giá bán | ||||||||
| 27 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm SARS-CoV-2, virus cúm A, cúm B, RSV cho máy xét
nghiệm sinh học phân tử (PCR) |
NeuMoDx Flu A-B/RSV/SARS-CoV-2 Vantage Test Strip | NeuMoDx Molecular, Inc., Mỹ | 18672NK/BYT-TB-CT
23/8/2021 |
Công ty TNHH Thiết bị Khoa học và Công nghệ QMEDIC | Số 14 Dãy C, Lô 19 Khu đô thị mới Định Công, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Hà Nội | Giới hạn phát hiện: Cúm A: 0,5 TCID50/mL
Cúm B: 0,25 TCID50/mL RSV A: 1,0 TCID50/mL RSV B: 0,05 TCID50/mL SARS-CoV-2: 250 bản sao/mL – Cúm A: 100% Cúm B: 96.7% RSV: 100% SARS-CoV-2: 100% – Cúm A: 100% Cúm B: 98% RSV: 98% SARS-CoV-2: 98% |
Nguyễn Hải Ngọc
0862038066 |
Công ty chưa công bố năng lực cung ứng và giá bán | |||
| 28 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm SARS-CoV-2, virus cúm A, cúm B, RSV dùng cho máy xét
nghiệm sinh học phân tử (PCR) |
GenoAmp® Real-Time RT-PCR SARS-CoV2
(GRA2033) |
Medical Innovation
Ventures SDN BHD/ Malaysia |
18686NK/BYT-TB-CT
23/8/2021 |
Công ty TNHH Vietnam Shine Health | 17 đường số 53, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, Hồ Chí Minh, Việt Nam | – Vùng gen phát hiện: N, RdRp, Spike (S)
– Giới hạn phát hiện: 16,5 bản sao/uL – Độ đặc hiệu: 100% |
Bà Vũ Thanh Hằng
0909293856 |
300.000 test | 1.000.000 test/tháng | 289.000 đồng/test | |
III. XÉT NGHIỆM KHÁNG THỂ KHÁNG VI RÚT SARS-COV-2:
- Test nhanh:
- Sản xuất trong nước:
| TT | Tên trang thiết bị chẩn đoán
in vitro |
Số đăng ký | Tên Công ty đăng ký | Địa chỉ Công ty đăng ký | Tên Công ty sản xuất | Thông tin tóm tắt hiệu năng sản phẩm do đơn vị sản xuất công bố | Liên hệ | Khả năng cung cấp/ tháng | Giá bán công bố (đồng) |
| 1 | Khay thử xét nghiệm định tính kháng thể IgM, IgG kháng vi rút SARS-CoV-2
Trueline COVID-19 IgG/IgM Rapid Test (Định tính phát hiện kháng thể (IgG/IgM) kháng vi rút SARS-CoV-2 trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương người. Sản phẩm sử dụng trong giám sát huyết thanh học, giám sát dịch tễ học xác định tình trạng phơi nhiễm với SARS-CoV-2 và hỗ trợ chẩn đoán ở giai đoạn sau 7 ngày khởi phát) |
TTB-TT-08-21
Ngày 20/5/2021 (Số đăng ký có giá trị 12 tháng) |
Công ty TNHH Medicon | Cụm Công nghiệp Trường An, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội | Công ty TNHH Medicon
(Cụm Công nghiệp Trường An, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội) |
– Ngưỡng phát hiện: 150ng/ml với kháng thể kháng IgG kháng SARS-CoV-2 và 150ng/ml với kháng thể IgM kháng SARS-CoV-2
– Đánh giá hiệu năng sản phẩm trên các mẫu lâm sàng đã được xác nhận âm tính, dương tính với SARS-CoV-2 bằng PCR: + Độ nhạy: 7 ngày sau khởi phát là 40%, 8-14 ngày sau khởi phát là 91,00%, ≥ 15 ngày sau khởi phát là 97,69%; + Độ đặc hiệu tương quan: 100%; |
Ông Đào Đình Khôi
0968031000/ 0968031021
|
3.120.000 test/ tháng | 73.500 đồng/
test (bao gồm vật tư, phụ kiện)[27]
|
| 2 | Khay thử xét nghiệm định tính kháng thể kháng vi rút SARS-CoV-2
Polyvac COVID-19 Ab Rapid Test/ IVD.Rapid.CoV-2 Ab ( Định tính các kháng thể IgM/IgG kháng vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu huyết thanh/huyết tương người dựa trên nguyên lý sắc ký miễn dịch. Sản phẩm sử dụng trong giám sát huyết thanh học, giám sát dịch tễ học xác định tình trạng phơi nhiễm với SARS-CoV-2 và hỗ trợ chẩn đoán ở giai đoạn sau 7 ngày khởi phát) |
TTB-TT-12-21
Ngày 18/6/2021 (Số đăng ký có giá trị 12 tháng)
|
Trung tâm Nghiên cứu sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế | 135 Lò Đúc, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội | Trung tâm Nghiên cứu sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế
418 Vĩnh Hưng, Phường Thanh Trì, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
– Giới hạn phát hiện: tại hàm lượng 100ng/mL (1ng/XN) kháng thể kháng protein N của SARS-CoV-2, kết quả đọc mắt thường là (+) và cho vạch T với cường độ màu ≥ 15 mAbs.
– Đánh giá hiệu năng sử dụng Elecsys Anti-SARS-CoV-2 làm tham chiếu: + Độ nhạy: 94,9% + Độ đặc hiệu: 98,79% – Đánh giá hiệu năng sử dụng phương pháp RT-PCR làm tham chiếu + Độ nhạy: 91,06% + Độ đặc hiệu: 98,79% |
Ông Nguyễn Đăng Hiền
0913236890 |
200.000 test /tháng | 3.017.375 đồng /hộp (25 test) |
- Nhập khẩu:
| TT | Tên trang thiết bị/sinh phẩm chẩn đoán in vitro | Chủng loại | Hãng/Nước sản xuất | Số giấy phép nhập khẩu | Tên Công ty nhập khẩu | Địa chỉ
Công ty nhập khẩu |
Thông tin tóm tắt hiệu năng sản phẩm do đơn vị sản xuất công bố | Liên hệ | Khả năng cung ứng/ tháng | Giá bán công bố (đồng) |
| 1 | Sinh phẩm chẩn đoán in vitro xét nghiệm kháng thể IgM/IgG trong huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần người | SARS-CoV-2 antibody Test (lateral Flow Method) | Guangzhou Wonfo BiotechCo., Ltd/trung Quốc | 1689/BYT-TB-CT
ngày 27/3/2020 |
Công ty TNHH Avanta Diagnostics | 286, Đường Giải Phóng, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội | – Độ nhạy: 86,43%, độ đặc hiệu: 99,57%.
|
Ông Vũ Hoàng Việt
0983.348.468 |
3.000.000 test/ tháng | 150.000 đồng/ test |
| 2 | Sinh phẩm chẩn đoán in vitro xét nghiệm kháng thể IgM/IgG trong huyết thanh, huyết tương người | Covid-19 (2019-nCoV) Coronavirus IgG/IgM Rapid Test Kit | Shenzhen Lvshiyuan Biotechnology Co., Ltd/ Trung Quốc | 1920/BYT-TB-CT
ngày 06/4/2020 |
Công ty TNHH Dược phẩm Phúc Sơn | Tầng 4 số nhà 21 ngõ 27 đường Vũ Ngọc Phan, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội | – Độ nhạy:
+IgM: 5-10 ngày khởi phát: 16%; >15 ngày: 75% + IgG: >15 ngày khởi phát: 62,5% – Độ đặc hiệu: có phản ứng với kháng thể IgG kháng vi rút Dengue (Theo đánh giá của NIHE)
|
Bà Trương Thị Phúc
0978.297.789 |
Công ty chưa thực hiện nhập khẩu sản phẩm này | |
- Sử dụng cùng máy xét nghiệm miễn dịch/Elisa:
- Sản xuất trong nước:
| TT | Tên trang thiết bị chẩn đoán
in vitro |
Số đăng ký | Tên Công ty đăng ký | Địa chỉ Công ty đăng ký | Tên Công ty sản xuất | Thông tin tóm tắt hiệu năng sản phẩm do đơn vị sản xuất công bố | Liên hệ | Khả năng cung cấp/ tháng | Giá bán công bố (đồng) |
| 1 | Bộ trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro phát hiện kháng thể IgG kháng vi rút SARS-CoV-2,
IVD.CoV-2 IgG (Phát hiện kháng thể IgG kháng vi rút SARS-CoV-2 trong huyết thanh, huyết tương người bằng phương pháp ELISA. Sản phẩm sử dụng trong giám sát huyết thanh học, giám sát dịch tễ học xác định tình trạng phơi nhiễm với SARS-CoV-2 và hỗ trợ chẩn đoán ở giai đoạn sau 7 ngày khởi phát.) |
2100093ĐKLH/BYT-TB-CT Ngày 20/5/2021
(Số đăng ký có giá trị 05 năm)
|
Trung tâm Nghiên cứu sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế | 135 Lò Đúc, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội | Trung tâm Nghiên cứu sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế
(418 Vĩnh Hưng, Phường Thanh Trì, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) |
– Giới hạn phát hiện: Khả năng phát hiện kháng thể IgG kháng vi rút SARS-CoV-2: 1 tuần sau khởi phát là 34,15%; ngày 8-14 sau khởi phát là 92,05%; 2 tuần sau khởi phát là 97,97%. – Đánh giá hiệu năng sử dụng Elecsys Anti-SARS-CoV-2 làm tham chiếu:
+ Độ nhạy: 98,57% + Độ đặc hiệu: 99,69% – Đánh giá hiệu năng sử dụng phương pháp RT-PCR làm tham chiếu + Độ nhạy: 86,42% + Độ đặc hiệu: 100% |
Ông Nguyễn Đăng Hiền
0913236890 |
200.000 test/ tháng | 7.900.200 đồng/bộ 96 test |
| 2 | Bộ trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro phát hiện kháng thể IgM kháng vi rút SARS-CoV-2,
IVD.CoV-2 IgM (Phát hiện kháng thể IgM kháng vi rút SARS-CoV-2 trong huyết thanh, huyết tương người bằng phương pháp ELISA. Sản phẩm sử dụng trong giám sát huyết thanh học, giám sát dịch tễ học xác định tình trạng phơi nhiễm với SARS-CoV-2 và hỗ trợ chẩn đoán ở giai đoạn sau 7 ngày khởi phát) |
TTB-TT-09-21
Ngày 20/5/2021 (Số đăng ký có giá trị 12 tháng) |
Trung tâm Nghiên cứu sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế | 135 Lò Đúc, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội | Trung tâm Nghiên cứu sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế
(418 Vĩnh Hưng, Phường Thanh Trì, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) |
– Giới hạn phát hiện: Khả năng phát hiện kháng thể IgM kháng vi rút SARS-CoV-2: 1 tuần sau khởi phát là 70,73%; ngày 8-14 sau khởi phát là 92,05%; 2 tuần sau khởi phát là 97,97%. – Đánh giá hiệu năng sử dụng Elecsys Anti-SARS-CoV-2 làm tham chiếu:
+ Độ nhạy: 97,19% + Độ đặc hiệu: 98,17% – Đánh giá hiệu năng sử dụng phương pháp RT-PCR làm tham chiếu + Độ nhạy: 85,43% + Độ đặc hiệu: 95,77% |
Ông Nguyễn Đăng Hiền
0913236890 |
200.000 test/ tháng | 7.900.200 đồng/bộ 96 test |
- Nhập khẩu:
| TT | Tên trang thiết bị/sinh phẩm chẩn đoán in vitro | Chủng loại | Hãng/ Nước sản xuất | Số giấy phép nhập khẩu | Tên Công ty nhập khẩu | Địa chỉ
Công ty nhập khẩu |
Thông tin tóm tắt hiệu năng sản phẩm do đơn vị sản xuất công bố | Liên hệ | Khả năng cung ứng/ tháng | Giá bán công bố (đồng) | |
| 1 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm kháng thể IgG kháng vi rút SARS-CoV-2 sử dụng trên máy phân tích miễn dịch | SARS-CoV-2 IgG Calibrator Kit | Abbott Ireland Diagnostics Division, Ireland | 16211NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty Cổ phần Dược liệu Trung Ương 2 | 24 Nguyễn Thị Nghĩa, phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | – Hiệu năng : độ tương hợp dương theo số ngày sau khi khởi phát triệu chứng:
<3 ngày: 0.00%; 3-7 ngày: 25%; 8-13 ngày: 86.36%; ≥14 ngày: 100% – Hiệu năng : độ tương hợp âm theo nhóm mẫu: 99.63% |
Ông Nguyễn Công Chiến
028.38564515 |
Theo nhu cầu thị trường | 2.931.915 đồng/ hộp 1 x 2ml | |
| SARS-CoV-2 IgG Control Kit | 3.701.775 đồng/ hộp 2×4 ml | ||||||||||
| SARS-CoV-2 IgG Reagent Kit | 16.139.445 đồng/ hộp 100 test
32.278.785 đồng/ hộp 2×100 test
161.393.925 đồng/ hộp 2×500 test |
||||||||||
| 2 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro
xét nghiệm IgM/IgG vi rút Corona (SARS-CoV-2) sử dụng trên máy phân tích miễn dịch |
Elecsys Anti-SARS-CoV-2 | Roche
Diagnostics GmbH, Đức |
15891NK/BYT-TB-CT
ngày 09/7/2020 |
Công ty TNHH Roche Việt Nam | Tầng 27, Tòa nhà Pearl Plaza, 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | – Độ nhạy : 99,5%
– Độ đặc hiệu : 99,8% |
Bà Trương Thị Tố Hoa
0973.401.035 |
Có sẵn với số lượng giới hạn tại kho hàng nội địa. Để có thể cung cấp nhu cầu vượt quá số lượng thông thường, khách hàng cần cung cấp thông tin trước ít nhất 4 tuần | 8.705.600 đồng/ bộ 200 test
13.058.400 đồng/ bộ 300 test |
|
| PreciControl Anti-SARS-CoV-2 | 16039NK/BYT-TB-CT
ngày 31/7/2020 |
1.450.951 đồng/hộp 4 x 1 ml |
|||||||||
| 3 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm kháng
thể IgG kháng vi rút Corona (Sars-CoV-2) sử dụng trên máy phân tích miễn dịch |
ACCESS SARS-CoV-2 IgG | Beckman Coulter Ireland Inc., Ireland; Beckman Coulter, Inc., Mỹ; Immunotech SAS, Pháp | 16276NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty TNHH Kỹ thuật Nam Phương | Số 18/299/48 Đường Hoàng Mai, Phường Hoàng Văn Thụ, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội | – Độ nhạy: 0-6 ngày: 70,2%; 7-14 ngày: 95,5%; >14 ngày: 99,1%,
>18 ngày: 100% – Độ đặc hiệu : Mẫu hiến máu (Pháp): 99,8%; Mẫu chẩn đoán (Pháp): 99,5%; Mẫu chẩn đoán (Mỹ): 100%; Độ đặc hiệu chung: 99,8% |
Bà Vũ Thị Nhật Minh 0906258012
|
1000 hộp
2 x 100 test/ tháng |
24.824.100 đồng/hộp
2 x 100 test |
|
| ACCESS SARS-CoV-2 IgG CALIBRATOR | 100 hộp | 5.319.300 đồng/ hộp
2×2.0 ml |
|||||||||
| ACCESS SARS-CoV-2 IgG QC | 100 hộp | 6.382.950/ hộp 2 x3 x4ml | |||||||||
| 4 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm kháng
thể IgG kháng vi rút Corona (Sars-CoV-2) sử dụng trên máy phân tích miễn dịch |
VITROS Immunodiagnostic Products Anti-SARS-CoV-2 IgG Reagent Pack/Calibrator/Control; | Ortho-Clinical
Diagnostics, Anh |
16285NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty Cổ phần Thiết bị SISC Việt Nam | Số 48 ngõ 245 phố Mai Dịch, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | – Độ nhạy :
12-15 ngày: 83,3%; >15 ngày: 90,0% – Độ đặc hiệu : 100% |
Bà Hoàng Lệ Thu
02439380045 |
Công ty chưa thực hiện nhập khẩu sản phẩm này | ||
| 5 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm kháng
thể IgG kháng vi rút Corona (Sars-CoV-2) sử dụng trên máy phân tích miễn dịch |
LIAISON SARS-CoV-2 S1/S2 IgG; | DiaSorin S.p.A., Italy | 16294NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty TNHH Thiết bị Nhật Anh | Số 64, Ngõ 210, Phố Đội Cấn, Phường Đội Cấn, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam | – Giới hạn phát hiện: 3,8 AU/mL
– Độ nhạy : ≤ 5 ngày: 25,0%; 5-15 ngày: 90,4%; > 15 ngày: 97,4% – Độ đặc hiệu : Thường quy phòng xét nghiệm: 98,9%; Mẫu hiến máu: 98,5% |
Bà Phan Thị Thảo
0936052234 |
Theo nhu cầu sử dụng | 10.951.000 đồng/hộp 110 test | |
| LIAISON Control SARS-CoV-2 S1/S2 IgG | Theo nhu cầu sử dụng | 2.190.000 đồng/ hộp 2×0.9mL+2×0.9mL | |||||||||
| 6 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm kháng
thể IgM, IgG kháng vi rút Corona (Sars-CoV-2) sử dụng trên máy phân tích miễn dịch |
Dimension EXL SARS-CoV-2 Total antibody assay (CV2T); | Siemens Healthcare
Diagnostics Inc./Mỹ |
16296NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh | 849 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh | – Độ nhạy:
Số ngày sau khi có kết quả PCR dương tính: 0-6 ngày: 61,05%. 7-13 ngày: 97,03%. ≥ 14 ngày: 100%; – Độ đặc hiệu: 99.81% |
Bà Tống Thị Bích Tuyền
02837755740 |
Trung bình khoảng 200.000 test/ tháng tùy theo nhu cầu | 73.524 đồng/test
(chưa tính thuế GTGT 5%) |
|
| Dimension Vista/Dimension EXL SARS-CoV-2 Total antibody calibrator (COV2T CAL/CV2T CAL) | 1.210.000 đồng/ hộp 2 x 3 x 1 mL
(chưa tính thuế GTGT 5%) |
||||||||||
| Dimension Vista/Dimension EXL SARS-CoV-2 Total antibody Quality Control (COV2T CV2T Pos/Neg) | 17.360.000 đồng/ hộp 2 x 6 x 1 mL
(chưa tính thuế GTGT 5%) |
||||||||||
| 7 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm kháng
thể IgM, IgG kháng vi rút Corona (Sars-CoV-2) sử dụng trên máy phân tích miễn dịch |
Advia Centaur SARS-CoV-2 Total | Siemens Healthcare
Diagnostics Inc./Mỹ |
16372NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty TNHH Thiết bị y tế Phương Đông | Số 20 – ngõ 7 – phố Thái Hà – phường Trung Liệt – quận Đống Đa – Hà Nội | – Độ nhạy:
Số ngày sau khi có kết quả PCR dương tính: 0-6 ngày: 60,67%. 7-13 ngày: 97,48%. ≥ 14 ngày: 100% – Độ đặc hiệu: 99,81%
|
Ông Nguyễn Xuân Thành
02435738301 |
200.000 test/ tháng | 9.000.000 đồng/ hộp 100 test
44.970.000 đồng/ hộp 500 test |
|
| 16750NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh | 849 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh | Bà Tống Thị Bích Tuyền
02837755740 |
200.000 test/ tháng | 73.524 đồng /test (chưa tính thuế GTGT 5%) | ||||||
| Advia Centaur SARS-CoV-2 Quality Control | Siemens Healthcare
Diagnostics Inc./Mỹ |
16372NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty TNHH Thiết bị y tế Phương Đông | Số 20 – ngõ 7 – phố Thái Hà – phường Trung Liệt – quận Đống Đa – Hà Nội | Ông Nguyễn Xuân Thành
02435738301 |
200.000 test/ tháng | 12.280.000 đồng/ hộp 2 x 2 x 2 mL | ||||
| 16750NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh | 849 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh | Bà Tống Thị Bích Tuyền
02837755740 |
200.000 test/ tháng | 10.900.000 đồng/hộp
2 x 2 x 2 mL (chưa tính thuế GTGT 5%) |
||||||
| Atellica IM SARS-CoV-2 Total | Siemens Healthcare
Diagnostics Inc./Mỹ |
16372NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty TNHH Thiết bị y tế Phương Đông | Số 20 – ngõ 7 – phố Thái Hà – phường Trung Liệt – quận Đống Đa – Hà Nội | Ông Nguyễn Xuân Thành
02435738301 |
200.000 test/ tháng | 9.000.000 đồng/ hộp 100 test
44.970.000 đồng/ hộp 500 test |
||||
| 16750NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh | 849 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh | Bà Tống Thị Bích Tuyền
02837755740 |
200.000 test/ tháng | 73.524 đồng /test (chưa tính thuế GTGT 5%) | ||||||
| Atellica IM SARS-CoV-2 Quality Control | Siemens Healthcare
Diagnostics Inc./Mỹ |
16372NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty TNHH Thiết bị y tế Phương Đông | Số 20 – ngõ 7 – phố Thái Hà – phường Trung Liệt – quận Đống Đa – Hà Nội | Ông Nguyễn Xuân Thành
02435738301 |
200.000 test/ tháng | 12.280.000 đồng/ hộp 2 x 2 x 2 mL | ||||
| 16750NK/BYT-TB-CT
ngày 19/8/2020 |
Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh | 849 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh | Bà Tống Thị Bích Tuyền
02837755740 |
200.000 test/ tháng | 10.900.000 đồng/hộp
2 x 2 x 2 mL (chưa tính thuế GTGT 5%) |
||||||
| 8 | Hóa chất xét nghiệm dùng
kháng thể IgA kháng vi rút Corona (SARS-CoV-2) sử dụng trên máy ELISA |
AESKULISA SARS-CoV-2 S1 IgA | AESKU.Diagnostics GmbH
& Co.KG, Đức |
18387NK/BYT-TB-CT
02/8/2021 |
Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Phú Gia | 218 Đường số 10, Mỹ Kim 2, Phú Mỹ Hưng, P.Tân Phong, Q.7, Tp HCM | – Giới hạn phát hiện: 1,80 U/mL
– Độ đặc hiệu lâm sàng: 94,6% – Độ nhạy: 99% |
Ông Nguyễn Trọng Minh
0913733786 |
Theo nhu cầu thị trường | 30.589.650 đồng/ Hộp 96 test
(318.642 đồng/test) |
|
| Hóa chất xét nghiệm dùng
kháng thể IgG kháng vi rút Corona (SARS-CoV-2) sử dụng trên máy ELISA |
AESKULISA SARS-CoV-2 S1 IgG | – Giới hạn phát hiện: 1,71 U/mL
– Độ đặc hiệu lâm sàng: 98,6% – Độ nhạy: 99% |
30.589.650 đồng/ Hộp 96 test
(318.642 đồng/test) |
||||||||
| Hóa chất xét nghiệm dùng
kháng thể IgM kháng vi rút Corona (SARS-CoV-2) sử dụng trên máy ELISA |
AESKULISA SARS-CoV-2 S1 IgM | – Giới hạn phát hiện: 2,17 U/mL
– Độ đặc hiệu lâm sàng: 99% – Độ nhạy: 99% |
30.589.650 đồng/ Hộp 96 test
(318.642 đồng/test) |
||||||||
| 9 | Trang thiết bị y
tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm kháng thể IgM kháng vi rút Corona (Sars – CoV -2) sử dụng trên máy phân tích miễn dịch |
LIAISON SARS-CoV-2 IgM | Diasorin S.p.A, Italy | 18390NK/BYT-TB-CT
02/8/2021 |
Công ty
TNHH Thiết bị Nhật Anh |
Số 64,
Ngõ 210, Phố Đội Cấn, Phường Đội Cấn, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
– Độ nhạy: ≤ 7 ngày: 64.8%; 8-14 ngày: 91.5%; 15-30 ngày: 94.0%
– Độ đặc hiệu: Mẫu hiến máu: 99.3%; Mẫu chẩn đoán (Mỹ): 99.5%; Mẫu chẩn đoán (Châu Âu): 99.2%; Độ đặc hiệu chung: 99.3% |
Bà Trần Thị Thanh Dung 0904777468 | Theo nhu cầu sử dụng | 10.951.000 đồng /hộp 110 test
(99.555 đồng/test) |
|
| LIAISON Control SARS-CoV-2 IgM | 1.314.000 đồng /hộp 2×0.9mL+2×0.9mL | ||||||||||
| 10 | Trang thiết bị y tế xét nghiệm dùng
kháng thể IgM kháng vi rút Corona (SARS-CoV-2) sử dụng trên máy xét nghiệm miễn dịch |
VIDAS SARS-COV-2 IgM
(423833)
|
BioMerieux SA,
Pháp |
18391NK/BYT-TB-CT
02/8/2021 |
Công ty cổ phần công nghệ Lavitec | Lô 8- CN18, Khu công nghiệp Khai Quang, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | – Giới hạn phát hiện: 1,71 U/mL
– Độ đặc hiệu lâm sàng: 99,4% – Độ nhạy: ≤7 ngày: 52,9%, 8-15 ngày: 90,6%, >16 ngày: 100% |
Bà Nguyễn Thị Tú Minh
0982331684 |
Theo nhu cầu sử dụng | 23.800.000 đồng/hộp 60 test
(396.667 đồng/test) |
|
| 11 | Trang thiết bị y tế xét nghiệm kháng thể kháng vi rút SARS-CoV-2 dùng cho máy xét nghiệm miễn dịch. | Elecsys Anti-SARS-CoV-2 S / 09289267190 | Roche Diagnostics GmbH, Đức | 18428NK/BYT-TB-CT
02/8/2021 |
Công ty TNHH Roche Việt Nam | Tầng 27, Tòa nhà Pearl Plaza, 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | – Độ đặc hiệu lâm sàng: 99,98%
– Độ nhạy: 99,8% – Giới hạn phát hiện: 0,35 U/mL – Giới hạn định lượng: 0,40 U/mL
|
Bà Trương Thị Tố Hoa
0973.401.035 |
Có sẵn với số lượng giới hạn tại kho hàng nội địa. Để có thể cung cấp nhu cầu vượt quá số lượng thông thường, khách hàng cần cung cấp thông tin trước ít nhất 4 tuần | 20.500.000 đồng/ Hộp 200 test (102.500 đồng/test)
chưa bao gồm VAT) |
|
| Elecsys Anti-SARS-CoV-2 S / 09289275190 | 30.750.000 đồng/ Hộp 300 test
(102.500 đồng/test) (chưa bao gồm VAT) |
||||||||||
| CalSet Anti-SARS-CoV-2 S / 09289291190 | 2.000.000 đồng/ Hộp 4 × 1,0 mL
(chưa bao gồm VAT) |
||||||||||
| PreciControl Anti-SARS-CoV-2 S / 09289313190 | 1.500.000 đồng/ Hộp 4 × 1,0 mL
(chưa bao gồm VAT) |
||||||||||
| 12 | Trang thiết bị y tế xét nghiệm định tính và định lượng kháng thể IgG kháng SARS-CoV-2 | SARS-CoV-2 IgG II Quant Calibrator Kit | Abbott Ireland Diagnostics Division, Ireland | 18489NK/BYT-TB-CT
ngày 09/8/2021 |
Công ty Cổ phần Dược liệu Trung Ương 2 | 24 Nguyễn Thị Nghĩa, phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | – Giới hạn định lượng (LoQ): 7,8AU/mL
– Độ nhạy lâm sàng: + Số ngày sau khi có kết quả PCR dương tính: ≤ 7 ngày: 67,11%. 8-14 ngày: 97,01%. ≥ 15 ngày: 98,75% + Theo ngày bắt đầu có triệu chứng: ≤ 7 ngày: 51,67%. 8-14 ngày: 97,12%. ≥ 15 ngày: 99,37% |
Ông Nguyễn Công Chiến
028.38564515 |
Theo nhu cầu thị trường | 146.953.800 đồng/Hộp 2×500 test
(146.953,8 đồng/test) |
|
| SARS-CoV-2 IgG II Quant Control Kit | 6.323.593 đồng/hộp 3 chai x 4mL | ||||||||||
| SARS-CoV-2 IgG II Quant Reagent Kit | 6.323.593 đồng/hộp 6 chai x 2mL | ||||||||||
| 13 | Trang thiết bị y tế xét nghiệm định tính và định lượng IgG kháng vi rút SARS-CoV-2 sử dụng cho máy xét nghiệm miễn dịch | ADVIA Centaur sCOVG | Siemens Healthcare
Diagnostics Inc./Mỹ |
18494NK/BYT-TB-CT
ngày 09/8/2021 |
Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh | 849 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh | – Giới hạn phát hiện: 0.5 Index
Khoảng đo: 0.50-150 Index – Độ nhạy lâm sàng: Số ngày sau khi có kết quả PCR dương tính: 0-6 ngày: 50.82%. 7-13 ngày: 82.47%. 14-20 ngày: 91.14% >= 21 ngày: 96.41% |
Bà Tống Thị Bích Tuyền
02837755740 |
200.000 test/tháng | 86.476 đồng/test | |
| 18535NK/BYT-TB-CT
ngày 09/8/2021 |
Công ty TNHH Thiết bị y tế Phương Đông | Số 20 – ngõ 7 – phố Thái Hà – phường Trung Liệt – quận Đống Đa – Hà Nội | Ông Nguyễn Xuân Thành
02435738301 |
20.000 hộp/ tháng | 9.900.000 đồng/ hộp 100 test
49.467.000 đồng/ hộp 500 test |
||||||
| ADVIA Centaur sCOVG QC (11207378) | 18494NK/BYT-TB-CT
ngày 09/8/2021 |
Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh | 849 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh | Bà Tống Thị Bích Tuyền
02837755740 |
200.000 hộp/tháng | 11.806.000 đồng/ hộp 4 x 2 mL | |||||
| 18535NK/BYT-TB-CT
ngày 09/8/2021 |
Công ty TNHH Thiết bị y tế Phương Đông | Số 20 – ngõ 7 – phố Thái Hà – phường Trung Liệt – quận Đống Đa – Hà Nội | Ông Nguyễn Xuân Thành
02435738301 |
5.000 hộp/ tháng | 13.508.000 đồng/ hộp 4 x 2 mL | ||||||
| 14 | Trang thiết bị y tế xét nghiệm định tính và định lượng IgG kháng vi rút SARS-CoV-2 sử dụng cho máy xét nghiệm miễn dịch | Atellica IM sCOVG | Siemens Healthcare
Diagnostics Inc./Mỹ |
18499NK/BYT-TB-CT
ngày 09/8/2021 |
Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh | 849 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh | – Giới hạn phát hiện: 0.5 Index
Khoảng đo: 0.50-150 Index – Độ nhạy lâm sàng: Số ngày sau khi có kết quả PCR dương tính: 0-6 ngày: 50.82%. 7-13 ngày: 82.47%. 14-20 ngày: 91.14% >= 21 ngày: 96.41% |
Bà Tống Thị Bích Tuyền
02837755740 |
200.000 test/tháng | 86.476 đồng/test | |
| 18535NK/BYT-TB-CT
ngày 09/8/2021 |
Công ty TNHH Thiết bị y tế Phương Đông | Số 20 – ngõ 7 – phố Thái Hà – phường Trung Liệt – quận Đống Đa – Hà Nội | Ông Nguyễn Xuân Thành
02435738301 |
20.000 hộp/ tháng | 9.900.000 đồng/ hộp 100 test
49.467.000 đồng/ hộp 500 test |
||||||
| Atellica IM sCOVG QC | 18499NK/BYT-TB-CT
ngày 09/8/2021 |
Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh | 849 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh | Bà Tống Thị Bích Tuyền
02837755740 |
200.000 hộp/tháng | 11.806.000 đồng/ hộp 4 x 2 mL | |||||
| 18535NK/BYT-TB-CT
ngày 09/8/2021 |
Công ty TNHH Thiết bị y tế Phương Đông | Số 20 – ngõ 7 – phố Thái Hà – phường Trung Liệt – quận Đống Đa – Hà Nội | Ông Nguyễn Xuân Thành
02435738301 |
5.000 hộp/ tháng | 13.508.000 đồng/ hộp 4 x 2 mL | ||||||
| 15 | TTBYT xét nghiệm kháng thể IgM kháng vi rút Corona (Sars-CoV-2) sử dụng trên máy phân tích miễn dịch
|
ACCESS SARS-CoV-2 IgM
|
Beckman Coulter Ireland Inc., Ireland
|
18585NK/BYT-TB-CT
ngày 09/8/2021 |
Công ty TNHH Kỹ thuật Nam Phương | Số 18/299/48 Đường Hoàng Mai, Phường Hoàng Văn Thụ, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội | – Độ nhạy:
0-6 ngày:64.7% 7-14 ngày: 94.5% >14 ngày: 99.1% >18 ngày: 100% – Độ đặc hiệu: Người hiến máu: 99.9% Mẫu chẩn đoán (Pháp): 99.5% Mẫu chẩn đoán (Mỹ): 100% Đặc hiêu chung: 99.9% |
Bà Vũ Thị Nhật Minh 0906258012
|
Theo nhu cầu sử dụng | 24.824.100 đồng/
200 test |
|
| ACCESS SARS-CoV-2 IgM CALIBRATOR
|
Beckman Coulter, Inc., USA
|
Theo nhu cầu sử dụng | 5.319.300 đồng /2x2mL | ||||||||
| ACCESS SARS-CoV-2 IgM QC | Beckman Coulter, Inc., USA | Theo nhu cầu sử dụng | 6.382.950 đồng / 2x3x4mL | ||||||||
| TTBYT xét nghiệm kháng thể IgG kháng vi rút Corona (Sars-CoV-2) sử dụng trên máy phân tích miễn dịch
|
ACCESS SARS-CoV-2 IgG (1st IS) | Beckman Coulter, Inc., USA
|
– Độ nhạy:
0-6 ngày: 71.9% 7-13 ngày: 81.3% 14-20 ngày: 100% >20 ngày: 100% – Độ đặc hiệu: Người hiến máu: 99.7% Mẫu chẩn đoán: 100% Đặc hiệu chung: 99.8% |
Theo nhu cầu sử dụng | 21.278.250 đồng / 200 test | ||||||
| ACCESS SARS-CoV-2 IgG (1st IS) CALIBRATOR | Theo nhu cầu sử dụng | 6.029. 100 đồng / 6x2mL | |||||||||
| ACCESS SARS-CoV-2 IgG (1st IS) QC | Theo nhu cầu sử dụng | 4.610.550 đồng /2x3x4mL | |||||||||
| 16 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm kháng
thể IgG, IgM, IgA kháng Sars-CoV-2 sử dụng trên máy phân tích miễn dịch |
VITROS Immunodiagnostic Products Anti-SARS-CoV-2
IgG Quantitative Calibrators (6199965) |
Ortho-Clinical
Diagnostics, Anh |
18690NK/BYT-TB-CT
ngày 23/8/2020 |
Công ty Cổ phần Thiết bị SISC Việt Nam | Số 48 ngõ 245 phố Mai Dịch, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | – Giới hạn phát hiện: 0,267 S/C
– Độ nhạy: 100% – Độ đặc hiệu: 100%
|
Bà Hoàng Lệ Thu
02439380045 |
Công ty chưa công bố năng lực cung ứng và giá bán | ||
| VITROS Immunodiagnostic Products Anti‑SARS-CoV-2 IgG Quantitative Controls
(6199966) |
|||||||||||
| ITROS Immunodiagnostic Products Anti-SARS-CoV-2 IgG Quantitative Reagent Pack
(6199964) |
|||||||||||
| ITROS Immunodiagnostic Products Anti-SARS-CoV-2 Total 2 Calibrator
(6199959) |
|||||||||||
| VITROS Immunodiagnostic Products Anti-SARS-CoV-2 Total 2 Reagent Pack
(6199958) |
|||||||||||
| VITROS Immunodiagnostic Products Anti-SARS-CoV-2 Total Controls
(6199924) |
|||||||||||
| 17 | TTBYT chẩn đoán in vitro xét nghiệm
kháng thể IgG kháng vi rút Corona (SARS-CoV-2) sử dụng trên máy xét nghiệm miễn dịch |
LIAISON SARS-CoV-2 TrimericS IgG | DiaSorin Inc., Mỹ | 18697NK/BYT-TB-CT
ngày 23/8/2020 |
Công ty TNHH Thiết bị Nhật Anh | Số 64, Ngõ 210, Phố Đội Cấn, Phường Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội, | – Độ nhạy:
0-7 ngày: 66,7% 8-14 ngày: 91,7% >15 ngày: 98,7% – Độ đặc hiệu: 99,5% |
Bà Trần Thị Thanh Dung 0904777468 | Theo nhu cầu sử dụng | 9.447.900 đồng /hộp 110 test | |
| LIAISON SARS-CoV-2 TrimericS IgG Control Set | Theo nhu cầu sử dụng | 1.950.900 đồng
/hộp 2×0,9mL+2×0,9mL |
|||||||||
TỔNG HỢP CÁC TTBYT XÉT NGHIỆM VI RÚT SARS-CoV-2
(cấp ngày 08/10/2021)
| TT | Tên trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro | Chủng loại/Mã sản phẩm | Mục đích sử dụng | Loại trang thiết bị y tế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng
ký |
| 1 | Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên sARs-CoV-2 | Ninonasal®
/VSM- COV- TDM-05 |
Định tính kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch mũi | Loại D | 18 tháng | TCCS | Một hộp chứa 05 khay thử, 05 ống nghiệm và 05 nắp nhỏ giọt, 05 tăm bông vô trùng, 05 tép dung dịch đệm, 01 hướng dẫn sử dụng | TTB- TT-
15-21 |
| 2 | Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên
SARS-CoV-2 |
NG-Test®/
SARS- CoV-2 Ag/ VSM- COV- TDH-20, VSM- COV- TDH-21 |
Định tính kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch tỵ hầu | Loại D | 18 tháng | TCCS | Mã sản phẩm VSM-
COV- TDH-20: Một hộp chứa 20 khay thử, 20 ống nghiệm và 20 nắp nhỏ giọt, 20 tăm bông vô trùng, 02 lọ dung dịch đệm, 01 giá đỡ ống, 01 hướng dẫn sử dụng; Mã sản phẩm VSM- COV- TDH-21: Một hộp chứa 20 khay thử, 20 ống nghiệm và 20 nắp nhỏ giọt,20 tăm bông vô trùng, 20 tép dung dịch đệm, 01 giá đỡ ống, 01 hướng dẫn sử dụng |
TTB- TT-
16-21 |
[1] Giá đã công bố ngày 08/9/2021: 170.000 đồng/test
[2] Giá công bố trước 11/9/2021: 190.000 – 200.000 đồng / test
[3] Giá đã công bố trước đây: 4.950.000 đồng/ hộp 25 test (198.000 dồng/test); trước ngày 26/8/2021: .4.520.00 đồng/ hộp 25 test (178.080 dồng/test)
[4] Giá đã công bố: 198.000 đồng/test
[5] Giá đã công bố trước ngày 11/9/2021: 160.000 đồng / test
[6] Giá đã công bố ngày 08/9/2021: 152.000 đồng/test
[7] Giá công bố ngày 11/9/2021: 175.000 đồng/test
[8] Giá công bố trước ngày 11/9/2021: 150.000 đồng/test
[9] Công bố giá 20/7/2021 chưa công bố giá chưa bao gồm VAT
[10] Công bố trước: 109.200 đồng/ test
[11] Công bố giá ngày 28/7/2021: 4.625.000 đồng/hộp 25 test (185.000 đồng/test)
[12] Công bố giá trước ngày 11/9/2021: 135.000 đồng/test
[13] Công bố giá trước ngày 11/9/2021: 150.000 đồng/test
[14] Công bố giá trước ngày 11/9/2021: 168.000 đồng/test
[15] Công ty đính chính lại giá công bố giá ngày 20/9/2021.
[16] Công bố giá trước ngày 11/9/2021: 125.000 đồng/test
[17] Giá công bố trước 11/9/2021: 180.000 đồng/test
[18] 470.000 đồng/test với đơn hàng dưới 500.000 test; 367.500 đồng/test với đơn hàng từ 500.000 test đến dưới 1.000.000 test; 315.000 đồng/test với đơn hàng từ 1.000.000 đến 5.000.000 test; 220.500 đồng/test với đơn hàng từ 5.000.000 test.
[19] Giá công bố trước 11/9/2021: 300.000 đống/test
[20] Sử dụng công nghệ gộp mẫu vòng 2, với số lượng phản ứng kit phát hiện (Detection) bằng 20% số kit tiền khuếch đại (Pre-amplification). Cụ thể đơn giá từng thành phần:
1) Bộ tiền khuếch đại gen vi rút SARS-CoV-2, AMPHABIO HT-HITHROUGHPUT PCR COVID-19 PRE-AMPLIFICATION KIT :139.000/test
2) Bộ phát hiện vi rút SARS-CoV-2, AMPHABIO HT-HITHROUGHPUT PCR COVID-19 DETECTION KIT : 204.000/test
[21] Giá công bố trước: 350.000 đồng/test (tùy theo số lượng)
[22] Giá công bố trước 11/9/2021: 28.901.376 đồng/ hộp 96 test
[23]Giá công bố trước 11/9/2021: 28.502.400 đồng/ hộp 96 test
[24] Giá bán trước 11/9/2021: 30.500.000 đồng
[25] Giá bán trước 11/9/2021: 30.500.000 đồng
[26] 300.000 đồng/ test với số lượng 1-20 hộp 100 test ; 240.000 đồng/ với số lượng 21-99 hộp 100 test (Mua 4 tặng 1, hỗ trợ cho mượn máy tách chiết (nếu đơn vị cần); 225.000 đồng/ test với số lượng ≥100 hộp 100 test (Mua 3 tặng 1, hỗ trợ cho mượn máy tách chiết (nếu đơn vị cần)
[27]Giá công bố trước 11/9/2021: 92.400 đồng/ test (chưa bao gồm vật tư, phụ kiện)/97.650 đồng/ test (bao gồm vật tư, phụ kiện)